LOOKING BACK

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 1: MY NEW SCHOOL

LOOKING BACK

Vocabulary

1. Look at the pictures. Write the correct words in the gaps.

Nhìn vào những bức hình. Viết những từ đúng vào chỗ trống.

    1. Our new _______ is very nice.

2. I have a red _______.     

    3. This is my _______ for writing English words.

4. We often use a _______ in a maths class.      

    5. Can you lend me your _______ for a minute?

6. My new _______ is short.     

Hướng dẫn:

1. Our new uniform is very nice. (Đồng phục mới của chúng mình rất đẹp.)

2. I have a red pencil sharpener(Mình có một chiếc gọt chì màu đỏ.)

3. This is my notebook for writing English words. (Đây là cuốn vở để viết từ tiếng Anh của mình.)

4. We often use a compass in a math class. (Chúng mình thường dùng com-pa vào giờ học toán.)

5. Can you lend me your calculator for a minute? (Bạn có thể cho mình mượn máy tính của bạn một chút được không?)

6. My new ruler is short. (Cái thước mới của mình khá ngắn.)

2. Match the words in A with the words / phrases in B.

Nối những từ ở cột A với những từ / cụm từ ở phần B.

 

@1870124@

Hướng dẫn:

1 - e   study new words

2 - d   do exercise

3 - b   play the piano

4 - a   have lunch

5 - c   wear a uniform

 

(học từ mới)

(tập thể dục)

(chơi đàn pi-a-nô)

(ăn trưa)

(mặc đồng phục)

Grammar

3. Complete the sentences with the present simple.

Hoàn thiện những câu sau với thì hiện tại đơn.

1. He (come) _______ from Da Nang.

2. - Do you learn Russian?

    - No, I (not do) _______.

3. She always (walk) _______ to school with her friends.

4. I often (do) _______ my homework after school.

5. Mr Nam (teach) _______ history at my school.

Hướng dẫn:

1. He comes from Da Nang. (Anh ấy đến từ Đà Nẵng.)

2. - Do you learn Russian? (Bạn có học tiếng Nga không?)

    - No, I don't. (Không, mình không học.)

3. She always walks to school with her friends. (Cô ấy luôn luôn đi bộ tới trường cùng bạn của cô ấy.)

4. I often do my homework after school. (Mình thường làm bài tập về nhà sau giờ học.)

5. Mr Nam teaches history at my school. (Thầy Nam dạy lịch sử ở trường.)

4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

Hoàn thiện đoạn văn sau với dạng đúng của những động từ trong ngoặc.

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house (1. be) _______ near his new school. Every day, he (2. have) _______  breakfast at 6 o'clock. Then he (3. walk) _______ to school with his friends. Hoang and his friends (4. study) _______ in grade 6 at An Son School. Hoang (5. like) _______ his new school.

Hướng dẫn:         

1. is     -      2. has     -      3. walks     -      4. study     -      5. likes

Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o'clock. Then he walks to school with his friends. Hoang and his friends study in grade 6 at An Son School. Hoang likes his new school.

(Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà bạn ấy gần trường học mới của bạn ấy. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó, bạn ấy đi bộ đến trường với bạn bè của mình. Hoàng và các bạn học lớp 6 Trường An Sơn. Hoàng thích ngôi trường mới của mình.)

5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence.

Đặt trạng từ trong ngoặc vào vị trí đúng trong mỗi câu sau.

1. I remember to do my homework. (always)

2. Nick gets good marks in exams. (usually)

3. We do not see a rabbit in town. (often)

4. I read in bed at night. (rarely)

5. Do you sing in the shower? (sometimes)

Hướng dẫn:

1. I always remember to do my homework. (Mình luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.)

2. Nick usually gets good marks in exams. (Nick thường đạt điểm tốt trong các kỳ thi.)

3. We do not often see a rabbit in town. (Chúng mình không thường nhìn thấy thỏ trong thị trấn.)

4. I rarely read in bed at night. (Mình hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi đêm.)

5. Do you sometimes sing in the shower? (Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?)