Listen and repeat.
Listen and repeat.
Listen and circle.
The text from the image reads as follows:
1. A: What's your hobby?
B: It's ___. a. painting b. running c. dancing
2. A: What's your hobby?
B: I like ___. a. painting b. singing c. running
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. b 2. a
1. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: It's running. (Là chạy bộ.)
2. A: What's your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)
B: I like painting. (Mình thích vẽ.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s chant.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiPainting. (Vẽ tranh.)
Painting. (Vẽ tranh.)
I like painting. (Tôi thích vẽ tranh.)
Running. (Chạy.)
Running. (Chạy.)
I like running. (Tôi thích chạy.)
Painting? (Vẽ tranh?)
Running? (Chạy?)
I like painting. (Tôi thích vẽ tranh.)
I like running. (Tôi thích chạy bộ.)
(Trả lời bởi datcoder)
Read and tick.
Teacher: What's your hobby?
Ben: It's cooking.
Lucy: It's dancing.
Minh: I like painting.
Mary: I like drawing.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTeacher: What’s your hobby? (Sở thích của em là gì?)
Ben: It’s cooking. (Đó là nấu ăn ạ.)
Lucy: It’s dancing. (Đó là nhảy múa ạ.)
Minh: I like painting. (Em thích tô màu ạ.)
Mary: I like drawing. (Em thích vẽ ạ.)
(Trả lời bởi datcoder)
Let’s write.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHello. My name is Lan. (Xin chào. Tôi tên là Lan.)
I like drawing and painting. (Tôi thích vẽ và tô tranh.)
I like cooking. (Tôi thích nấu ăn.)
What is your hobby? (Còn sở thích của bạn là gì?)
(Trả lời bởi datcoder)
Project.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHello everyone. This is a hobby show. I like running. And I like swimming. What’s your hobby?
(Xin chào mọi người. Sau đây là tiết mục trình bày sở thích. Tôi thích chạy bộ. Và tôi thích bơi lội. Còn sở thích của bạn là gì?)
(Trả lời bởi datcoder)