Lesson 2

Activity 1 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 20)

Hướng dẫn giải

a. This is the living room. (Đây là phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)

    They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 20)

Hướng dẫn giải

a. Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

   They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

    They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)

c. Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

    They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

    They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 20)

Hướng dẫn giải

- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)

   They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

-  Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)

   They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 21)

Hướng dẫn giải

Bài nghe

1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

    They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.) 

2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

    They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)

3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

    They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)

4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)

    They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)

Lời giải:

a - 3

b - 4

c - 1 

d - 2

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 21)

Hướng dẫn giải

1. b

A: Where are the tables(Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

2. b

A: Where are the books(Mấy quyển sách ở đâu?)

B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)

3. a

A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)

B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)

4. b

A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)

B: They’re in the bedroom(Chúng ở trong bếp.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 6 (SGK Global Success - Tập 2 - Trang 21)

Hướng dẫn giải

Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)