Nội dung lý thuyết
(Hãy ghép mỗi từ phù hợp với nghĩa của nó.)
Đáp án:
1. b 2. e 3. d 4. c 5. a
(Hoàn thành câu bằng từ thích hợp cho trong khung.)
Đáp án:
1. blind 2. cognitive 3. donation 4. physical 5. hearing
Elision of vowels (Hiện tượng nuốt nguyên âm)
Ví dụ: secondary deafening preferable family
(Nghe và lặp lại, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)
Click tại đây để nghe:
Học sinh làm theo yêu cầu. Những nguyên âm in đậm đều được đọc lướt.
(Nghe và lặp lại câu, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)
Click tại đây để nghe:
Học sinh làm theo yêu cầu. Những nguyên âm in đậm đều được đọc lướt.
The Simple Past and The Past Perfect
The Simple Past (Thì quá khứ đơn)
* Form:
S + V-ed (regular verb) / V2 (irregular verb) |
* Usage:
Ví dụ: - Mr. Brown visited us last night.
- They bought this house two years ago.
- 1 was downtown yesterday morning.
- My father came back home yesterday.
Ví dụ: - He played tennis on Sundays last year.
- You often mentioned her in your letters.
Ví dụ: - He worked in this factory from 1950 to 1970.
Cách đọc động từ ở thì quá khứ đơn với -ed:
The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
* Form:
S + HAVE / HAS + p.p |
* Usage:
Vi dụ: - Mr. Brown has taught maths in this school for five years.
- The child has been ill since yesterday.
Lưa ý:
Ví dụ: - How long have you been here?
+ I’ve been here since yesterday. (= from yesterday until now)
+ I’ve been here for a week.
+ I have known him for many years.
+ We haven’t met each other since we left school.
Ví dụ: - Mr. Clark has travelled around the world.
- I have heard that story before.
Vi dụ: - We have seen this play several times.
- She has studied her lessons over and over before the examination.
Ví dụ: - The young scientist declares that he has completed the experiment successtu
- I shall inform you after I have known the result,
(Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu)
1. launched 2. decided 3. invited
4. have completely changed 5. have collected
(Hoàn thành từng câu một, sử dụng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành của động từ cho trong ngoặc đơn)
1. decided 2. have joined 3. have volunteered
4. presented 5. have donated 6. talked
7. have sent 8. visited