Language

Nội dung lý thuyết

Unit 10: Ecotourism

Language

Vocabulary (Từ vựng)

1. How do we form adjectives from nouns or verbs? Use a dictionary and complete the table. Chúng ta tạo tính từ từ danh từ và động từ như thế nào? Sử dụng từ điển và hoàn thành bảng sau.

KEY

Nouns/Verbs

(Danh từ/Động từ)     

+ suffixes

(+ hậu tố)     

Adjective

(Tính từ)

1. culture (n)

+ -al

cultural

2. nature (n)

+ -al

natural

3. environment (n)

+ -al

environmental

4. ecology (n)

+ -(i)al

ecological

5. interest (v)

+ -ing/-ed

interesting/interested

6. sustain (v)

+ -able

sustainable

7. relax (v)

+ -ing/-ed

relaxing/relaxed

2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1. Hoàn thành những câu sau, sử dụng tính từ ở phần 1.

  1. A __sustainable__ forest is a forest where trees that are cut are replanted and the wildlife is protected.
  2. It was quite __relaxing__ to spend a week on a camping trip with friends in the open air.
  3. When you take part in an eco tour, you learn more about the __cultural__ traditions of the local people and the __natural__ habitat of some rare animals.
  4. Cutting down trees or hunting wild animals may upset the __ecological__ balance of an area.
  5. Mass tourism may cause __environmental__ problems such as pollution, water shortages, or an increase of waste.
  6. I am very much __interested__ in learning more about ecotourism and its benefits.

Dịch:

  1. Một khu rừng bền vững là một khu rừng mà cây cối bị chặt đi thì được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.
  2. Thật hoàn toàn thoải mái khi dành một tuần đi cắm trại với bạn bè trong không khí thoáng mát.
  3. Khi bạn tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn học được nhiều về những truyền thống văn hóa của con người địa phương và nơi môi trường sống của những động vật quý hiếm.
  4. Đốn hạ cây hoặc săn động vật hoang dã có thể làm mất cân bằng sinh thái của một khu vực.
  5. Du lịch ồ ạt có thể gây ra những vấn đề môi trường như ô nhiễm, thiếu nước, hoặc tăng rác thải.
  6. Tôi rất quan tâm đến việc học hỏi nhiều hơn về du lịch sinh thái và lợi ích của nó.

Pronunciation (Phát âm)

1. Listen and put a mark (') before the syllable with the primary stress. Nghe và đánh dấu (') trước những âm chính.

Click tại đây để nghe: 

KEY

a. su'stainable b. preser'vation
c. en'vironment      d. en,viron'mental
e. e'cology f. eco'logical
g. rela'xation h. 'scubadiving
i. 'ecotourism j. eco-'friendly

2. Listen again and repeat the words in 1. Nghe và lặp lại các từ trong mục 1. 

Click tại đây để nghe: 

Grammar (Ngữ pháp)

Conditional sentences Type 1 (Câu điều kiện Loại 1)

1. Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box. You can use a modal verb in the main clause if necessary. Hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng đúng của những động từ trong khung. Em có thể sử dụng một động từ đặc biệt trong mệnh để chính nếu cần.

Key: 

  1. If Alice __leaves__ for Ha Noi at 3 o'clock, she'll be there by 10.30.
  2. We __will/may/might not get__ to school on time if the bus is late again.
  3. My parents might be sad if I __fail__ the exam.
  4. You __will/may/might get__ a discount if you pay for the trip in advance.
  5. If you __pay__ for an eco tour, part of your money will be used for wildlife protection.
  6. If it doesn't rain, we __will/may/might eat__ in the garden.
  7. I'm sure he __will/may/might call__ you if he doesn't see you at the party.
  8. You __will/might/may go__  out with your friends if you finish your homework before 7 o'clock.

Dịch

  1. Nếu Alice đến Hà Nội lúc 3 giờ, cô ấy sẽ ở đó vào lúc khoảng 10:30.
  2. Chúng ta sẽ không đi đến trường đúng giờ nếu xe buýt lại trễ.
  3. Ba mẹ tôi có lẽ buồn nếu tôi trượt kỳ thi.
  4. Bạn sẽ được giảm nếu bạn trả tiền trước chuyến đi.
  5. Nếu bạn trả tiền cho một chuyến du lịch sinh thái, một phần tiền của bạn sẽ được sử dụng cho việc bảo vệ động vật hoang dã.
  6. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ ăn ở trong vườn.
  7. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ gọi bạn nếu anh ấy không thấy bạn trong bữa tiệc.
  8. Bạn sẽ đi ra ngoài cùng bạn bè của bạn nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà trước 7 giờ.

2. Put the verbs in brackets in the correct form. Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào dạng đúng của chúng.

  1. I (be) surprised if you (fail) the exam. You're working so hard. → will be; fail   
  2. We (help) you to do the housework if we (have) time.→ will help; have
  3. John and Ann (feel) disappointed if nobody (come) to their party.→ will feel; comes
  4. If I (need) money to buy a dictionary, you (lend) me some?→ need; will you lend
  5. If you (throw) plastic bags into the sea, the fish (eat) them and (die).→ throw; may/will eat and die 
  6. You (cause) a forest fire if you (make) a campfire and then (leave) it unattended.→ will cause; make; leave
  7. The birds (be) scared and (fly) away if the birdwatchers (make) loud noises.→ will be scared; fly; make 
  8. I (take) the laptop back to the shop if you (not know) how to fix it.→ will take; do not know                            

Dịch:

  1. Tôi sẽ ngạc nhiên nếu bạn rớt kỳ thi. Bạn học chăm chỉ mà.
  2. Chúng tôi sẽ giúp bạn làm việc nhà nếu chúng tôi có thời gian.
  3. John và Ann sẽ cảm thấy thất vọng nếu không ai đến bữa tiệc.
  4. Nếu tôi cần tiền mua một từ điển, bạn sẽ cho tôi mượn một ít chứ?
  5. Nếu bạn ném túi nhựa xuống biển, cá sẽ ăn chúng và chết.
  6. Bạn sẽ gây cháy rừng nếu bạn đốt lửa trại và để nó tự tắt.
  7. Chim sẽ sợ và bay đi nếu người ngắm chim gây ra tiếng ồn quá lớn.
  8. Tôi sẽ mang máy tính xách tay trở về cửa hàng nếu bạn không biết cách sửa.

Conditional sentences Type 2 (Câu điều kiện Loại 2)

3. Match the first part in column A with the second part in column B to complete the unreal conditional sentences (Type 2). Put the verbs in brackets in the correct form. Nối phần đầu trong cột A với phần 2 trong cột B để hoàn thành câu điều kiện không có thực (Loại 2). Đặt những động từ trong ngoặc đơn ở dạng đúng của chúng.

KEY

  1. d: lived; would work/could work
  2. a: were; would tell
  3. f: did not start; would be
  4. b: used; would be
  5. g: would change; had
  6. c: were; would travel
  7. h: would go; were/ was
  8. e: would be; stopped

Dịch: 

  1. Nếu Alice đến Hà Nội lúc 3 giờ, cô ấy sẽ ở đó vào lúc khoảng 10:30.
  2. Chúng ta sẽ không đi đến trường đúng giờ nếu xe buýt lại trễ.
  3. Ba mẹ tôi có lẽ buồn nếu tôi trượt kỳ thi.
  4. Bạn sẽ được giảm nếu bạn trả tiền trước chuyến đi.
  5. Nếu bạn trả tiền cho một chuyến du lịch sinh thái, một phần tiền của bạn sẽ được sử dụng cho việc bảo vệ động vật hoang dã.
  6. Nếu trời không mưa, chúng ta sẽ ăn ở trong vườn.
  7. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ gọi bạn nếu anh ấy không thấy bạn trong bữa tiệc.
  8. Bạn sẽ đi ra ngoài cùng bạn bè của bạn nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà trước 7 giờ.

4. Read the situations and make conditional sentences. You can use could where possible. Đọc những tình huống và làm các câu điều kiện. Em có thể sử dụng “could” ở chỗ có thể.

  1. Victor doesn't speak English. He can't get a good job. => If Victor spoke English, he could get a good job.
    • OR: If Victor could speok English, he could /would get a good job.
    • OR: Victor could / would get a good job if he could speak English.
  2. Nancy doesn't live near the park. She can't go running there every morning.
  3. Nam can't swim. He is not allowed to go to the swimming pool alone.
  4. Tom doesn't have a passport. He can't travel abroad.
  5. There are so many tourists visiting the national parks. The environment there is badly damaged.
  6. Tourists throw litter in the river. The water is polluted.
  7. These students do not work hard. They can't pass the exam.
  8. Hoa's got so much homework that she can't go out with her friends tonight.

KEY

  1. If Victor could speak p]nglish, he could get a good job. Nêu Victor có thể nói được tiếng Anh, anh ấy có thể có được một công việc tốt.
  2. If Nancy lived near the park, she would/could go running there every morning. Nếu Nancy sống gần công viên, sô ấy sẽ/có thể chạy bộ ở đó mỗi buổi sáng.
  3. If Nam could swim, he would/could go to the swimming pool alone. Nêu Nam có thể bơi được, anh ấy có thể di đến hồ bơi một mình.
  4. If Tom had a passport, he would/could travel abroad. Nếu Tom có một hộ chiếu, anh ấy sẽ/có thể đi du lịch nước ngoài.
  5. If there weren’t so many tourists visiting the national parks, the environment there would not be badly polluted. Nếu không có quá nhiều khách du lịch thăm, công viên quốc gia, môi trường ở đó sẽ ít bị ô nhiễm.
  6. If tourists don’t throw litter in the river, the water would not be polluted. Nếu du khách không ném rác xuống sông, nước sẽ không bị ô nhiễm.
  7. If these students worked hard, they would pass the exam. Nếu học sinh học chăm chi, chúng sẽ đậu kỳ thi thôi.
  8. If Hoa didn’t have so much homework, she would/could go out with her friends tonight. Nếu Hoa không có nhiều bài tập về nhà quá, cô ấy sẽ/có thể đi ra ngoài với bạn cô ấy tối nay.