Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khác(Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các định nghĩa.)
Fan pop idol contest clip talent |
Dịch:
Viết nghĩa tiếng Việt tương ứng với các từ từ a đến g. Rồi nối mỗi từ với nghĩa phù hợp.
a. debut album |
1. a song, often from a full-length album or compact disc |
a. 2 |
b. post |
2. the first appearance of a set of musical recordings stored together in jackets under one binding |
b. 3 |
c. single |
3. to display on the Internet |
c. 1 |
d. release |
4. to make a song or album available to the public |
d. 4 |
e. Top 40 |
5. a record awarded to a singer or group whose album has sold at least one million copies |
e. 6 |
f. platinum |
6. the forty best-selling audio recordings for a given period |
f. 5 |
g. solo |
7. a performance by a single singer |
g. 7 |
Dịch:
a - 2: debut album (album phát hành đầu tiên) - sự xuất hiện lần đầu của một bộ các bài nhạc thu âm lưu trữ chung với nhau trong một bìa.
b - 3: post (tải lên) - thể hiện lên mạng Internet
c - 1: single (bài hát trong đĩa đơn) - một bài hát thường là từ một album dài hoặc đĩa nén
d - 4: release (phát hành) - đưa một bài hát hoặc album đến với công chúng
e - 6: top 40 (40 bản thu âm đứng đầu) - d 40 bản thu âm bán chạy nhất trong một giai đoạn
f- 5: platinum (bạch kim) - giải thưởng bản thu âm dành cho một ca sĩ hoặc một nhóm nhạc có lượng album bán ra ít nhất 1 triệu bản
g-7: solo (đơn ca) - trình diễn bởi một ca sĩ
Dùng những từ này để tạo thành các câu về âm nhạc hoặc ca sĩ mà bạn biết.
Mở rộng vốn từ của bạn. Thêm vào những từ liên quan.
Đọc lại đoạn văn ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có âm cuối là /est/, /ant/, và / eit/.
Mai: The young pop star looks shy, right?
Anna: Yeah. He’s the teen idol who is exciting female fans around the world.
Mai: He also looks passionate on stage.
Anna: Looks can be deceiving, ha, ha! I bought his platinum album My World a few years ago.
Mai: Do you know a lot about him?
Anna: Of course, I’m one of his biggest fans. I read his biography on the Internet and found out that he won second place in the Idol contest in his home country, Canada.
Mai: Really? So he’s very talented. Did he graduate from a famous music school?
Anna: No. He says he learnt by “just singing around the house”.
Mai: Every country’s got talent!
Anna: You’re right, Mai. How did he become popular, Anna?
Mai: His mother began to post homemade videos on the Internet in 2007. He became a superstar within two years.
Anna: Incredible!
Mai: I agree with you. His video got over 10,000,000 views, so he became well-known. He was also the first solo artist to have four singles enter the Top 40 before his debut album release.
KEY
passionate | talent | contest
Lắng nghe và lặp lại.
Click tại đây để nghe:
/est/ |
/ənt/ |
/eɪt/ |
best |
talent |
educate |
contest |
moment |
late |
guest |
achievement |
rate |
chest |
different |
date |
test |
parent |
state |
rest |
present |
commemorate |
crest |
current |
debate |
Lắng nghe và viết lại những từ bạn nghe được.
AUDIO SCRIPT
commemorate | best talent | different | guest | date | test | achievement | parent
Bạn có thể viết thêm 1 từ nữa có phụ âm cuối trên?
Compound sentences
Nối các liên từ 'và' , 'hoặc', 'nhưng' và 'cho nên' với nghĩa của chúng.
1. and |
a. contrast |
1 - d |
2. or |
b. result |
2 - c |
3. but |
c. choice |
3 - a |
4. so |
d. an addition of equal importance |
4 - b |
Nối mỗi mệnh đề đầu với kết thúc đúng.
1. The concert hall has a large stage, | a. and he has received many national prizes. |
2. At the box office, you can buy the tickets for the show, | b. but it became boring at the end. |
3. He is a talented composer, | c. so there is enough room for many performers to play at the same time. |
4. The concert was exciting at the beginning, | d. but her parents persuaded her to complete her secondary school instead of immediately beginning a professional career |
5. He was nominated for 14 competitive Grammys, | e. or you can purchase them online. |
6. She was a pianist with potential, | f. and he won three. |
1. c 2. e 3. a 4. b 5. f 6. d
Dịch:
Infinitives
Sử dụng to-động từ nguyên mẫu hoặc động từ nguyên mẫu không có 'to' để hoàn thành những câu sau.
KEY
Dịch: