Language

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Review 2 (Units 4-5-6)

Language

Pronounciation

1. Circle A, B, C, or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words. 

(Khoanh tròn A, B, c D cho phù hỢp sao cho phần gạch dưới được phát âm khác so với các âm còn lại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ sau.)

Click tại đây để nghe: 

1. Chọn D: sure vì âm s gạch dưới được phát âm là /ʃ/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /z/.

2. Chọn B: cinema vì âm c gạch dưới được phát âm là /s/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /ʃ/.

3. Chọn C: compose vì âm o gạch dưới được phát âm là /əʊ/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /a/.

4. Chọn B: architect vì âm ch gạch dưới được phát âm là /k/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /tʃ/.

5. Chọn C: question vì âm t gạch dưói được phát âm là /tʃ/ trong khi các âm còn lại được phát âm là /ʃ/.

Vocabulary

2. Do the crossword puzzle and complete the sentences. 

(Làm câu đố ô chữ và hoàn thành các câu.)

1. music     2. food     3. art     4. drink     5. university     6. temple

1. Âm nhạc cổ điển không thú vị như nhạc rock & roll cho người trẻ tuổi.

2. Có vài món ăn cho bạn trong tủ lạnh.

3. Múa rối nước là một hình thức nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam.

4. Sữa là thức uống yêu thích của em gái tôi.

5. Văn Miếu được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.

6. Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi năm.

Grammar

3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes. 

(Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung)

(1) How many    (2) How much     (3) How much      (4) How many

Chuẩn bị bữa ăn của bạn trước. Bạn sẽ làm bao nhiêu cái bánh sandwich? Bạn sẽ cần bao nhiêu bánh mì? Bạn sẽ làm bắp rang bơ chứ? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mang theo bao nhiêu trứng? Hãy chắc rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi đi.

(5) a          (6) much          (7) some          (8) many

Nhóm lửa là một kỹ năng. Và thật dễ khi học nó. Bạn sẽ không cần thực hành nhiều trước khi bạn có thể làm lửa trại. Bắt đầu với ít giấy và lá cây. Đặt cây gỗ lên phía trên cùng. Đừng dùng nhiều miếng gỗ to. Đặt 2 hay 3 miếng lên que củi và giữ phần còn lại ở bên kia.

4. Write the sentences using the suggested words or phrases. 

(Viết các câu sử dụng từ/ cụm từ được đề nghị.)

1. I think classical music is as exciting as country music. Tôi nghĩ nhạc cổ truyền thú vị như nhạc quê hương.

2. These clothes are not as expensive as I thought. Quần áo này không đắt như tôi nghĩ.

3. My taste in art is the same as hers. Khẩu vị nghệ thuật của tôi giống như của cô ấy.

4. The price of foods in Ha Noi is not the same as it is in Hai Phong. Giá thức ăn ở Hà Nội không giống như giá ở Hải Phòng.

5. Life in Vietnam is different from life in England. Cuộc sống ở Việt Nam khác với cuộc sống ở Anh.

5. Rewrite the sentences in the passive. 

(Viếtlại các câu ở thể bị động)

1. The song Auld Lang Syne is sung on some occasions. Bài hát Auld Lang Syne được hát trong vài dịp.

2. Vietnam’s anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao. Quốc ca Việt Nam “Tiến Quân ca” được sáng tác bởi Văn Cao.

3. Water puppetery is performed in a pool. Múa rối nước được trình diễn ở hồ nước.

4. A lot of meat was bought by his mother yesterday. Hôm qua mẹ tôi đã mua nhiều thịt.

5. Rice noodles are made from the best variety of rice. Bún được làm từ loại gạo tốt nhất.

Everyday English

6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your partner 

(Hoàn thành bài đàm thoại với những câu hỏi trong khung. Thực hành với bạn học)

(1) C       (2) E       (3) A       (4) B       (5) D

Practice: (Thực hành:)

1. A: Do you like to listen to rock and roll? Bạn thích nghe nhạc rock & roll không?

    B: Yes, i do. Có.

    A: How often do you listen to it? Bạn nghe nhạc bao lâu một lần? (Bạn có thường xuyên nghe nhạc không?)

    B: I listen to it every day. Tôi nghe mỗi ngày.

2. A: What’s your favourite drink? Thức uống yêu thích của bạn là gì?

    B: Coffee. Cà phê

    A: How much do you drink every day? Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu cà phê?

    B: Two cups. Hai tách

3. A: Where would you like to go for a picnic? Bạn thích đi pinic ở đâu?

    B: To the beach. Bãi biển.

    A: What would you like to do there? Bạn thích làm gì ở đó?

    B: I’d like to sit in tho sun and read books. Mình thích ngồi dưới ánh mặt trời và đọc sách.