Language

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Review 1 (Unit 1, 2, 3 )

Language

1. Match the phrases in A with their continuations in B.

(Nối các cụm từ ở cột A với phần tiếp theo ở cột B.)

 

 

Key:

 

1. c     

2. d     

3. e     

4. a     

5. b

Hướng dẫn dịch:

  1. Các thành viên trong gia đình ông Brown chia sẻ công việc nhà với nhau.
  2. Bà Brown nấu ăn và mua thực phẩm.
  3. Ông Brown làm những công việc nặng.
  4. Tom đổ rác và dọn dẹp nhà.
  5. Linda giặt giũ.

2. Complete the conversation, using the words from the box.

(Hoàn thành đoạn đối thoại, sử dụng các từ trong ô)

 watch TV      go rollerblading        lift weights       exercise (x2)

Laura: You're really fit, Peter. Do you exercise very much?

Peter: Well, I always get up very early, and I (1) _lift weights__ for an hour.

Laura: You're joking!

Peter: No. And then I (2) __go rollerblading__ round the lake near my house.

Laura: How often do you (3) __exercise__ like that?

Peter: About five times a week. What about you, Laura?

Laura: Oh, I hardly ever (4) _exercise_ I usually just (5) __watch TV__ in my free time.

Peter: Really? ...

 

Hướng dẫn dịch:

Laura: Bạn trông rất là chắc khỏe, Peter. Bạn tập thể dục nhiều lắm phải không?

Peter: Vâng, tôi thường dậy rất sớm và nâng tạ trong vòng 1 giờ.

Laura: Bạn đùa à!

Peter: Không. Và sau đó tôi trượt patanh quanh hồ gần nhà.

Laura: Bao lâu bạn tập như vậy một lần?

Peter: Khoảng 5 lần một tuần. Còn bạn, Laura?

Laura: Ồ, tôi rất ít khi tập thể dục. Tôi thường xem ti vi trong thời gian rảnh.

Peter: Thật à?

3. Write the words in the correct columms and read them aloud.

(Viết các từ ở đúng cột và đọc chúng thành tiếng.)

/tr/

/kr/

/pl/

/gl/

/ent /

/eit/

  • train
  • traffic
  • travel
  • treat
  • trash
  • create
  • credit
  • critical
  • cream
  • crime
  • play
  • plum
  • please
  • plough
  • place
  • glide
  • glass
  • glue
  • glow
  • globe
  • statement
  • different
  • talent
  • movement
  • present
  • date
  • fortunate
  • passionate
  • debate
  • late

4. Use the verbs in the correct form, the present simple, the present continuous or the future simple, to complete the sentences.

(Dùng các động từ ở dạng đúng, thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai đơn, để hoàn thành các câu.)

1. Hurry up! The bus ____is coming_____ (come). I ___don't want_____ (not/want) to miss it.

2. Please ___don't make____ (not/make) so much noise. I ____am studying____ (study).

3. John____speaks___ (speak) English and French. Now, he ___is speaking____ (speak) French to some visitors from Paris.

4. A: I ___am___  (be) so thirsty now!

    B: OK. I ___I'll / will bring___ (bring) you some water.

5. A: This vacuum cleaner ___isn't working / doesn't work____ (not/work)!

    B: Just a moment, I ___ 'll / will fix___ (fix) it for you.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhanh lên. Xe buýt đang đến kìa. Tôi không muốn nhỡ nó đâu.

2. Làm ơn đừng làm ồn. Tôi đang học.

3. John nói dược tiếng Anh và tiếng Pháp. Bây giờ, anh ấy đang nói tiếng Pháp với một vài người khách đến từ Paris.

4. A: Tôi khát nước quá!

    B: Được rồi, tôi sẽ đem cho bạn ít nước

5. A: Cái máy hút bụi này không hoạt động nữa!

    B: Đợi tí, tôi sẽ sửa nó cho bạn.

5. Write the sentences beginning with the words / phrases given without changing the meaning of the given sentences.

(Viết các câu bắt đầu bằng từ / cụm từ được cho mà không thay đổi ý nghĩa của câu đã cho.)

1. People don't use this road very often.

→ This road __________________________________________.

2. They do not often invite David to parties.

→ David __________________________________________.

3. The menu includes fruit juice.

→ Fruit juice __________________________________________.

4. They clean Mr Miller's room every day.

→ Mr Miller's room __________________________________________.

5. People can hear the music from far away.

→ The music __________________________________________.

KEY

  1. This road isn't used very often.
  2. David is not often invited to parties.
  3. Fruit juice is included in the menu.
  4. Mr Miller's room is cleaned every day.
  5. The music can be heard from far away.

6. Match the beginnings in A with the endings.

(Nối đoạn đầu ở cột A với phần kết.)

Key: 

1. c     

2. d    

3. e     

4. a     

5. b     

Hướng dẫn dịch:

  1. Tôi luôn thích di thăm New York nhưng tôi không thích sống ở đó vì nó quá ồn.
  2. Chúng tôi ở nhà và xem ti vi.
  3. Bạn muốn chơi quần vợt hay bạn quá mệt?
  4. Nước không sạch vì vậy tôi đã không đi bơi.
  5. Đó là một ngôi nhà đẹp nhưng nó không có vườn.