Language Focus

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 4: THIS IS MY FAMILY.

Language Focus

A. Listen and read. Then read the conversation, and replace the words in blue.

Nghe và đọc theo. Sau đó đọc đoạn hội thoại và thay thế những từ màu xanh.

 

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

Luyện tập cùng bạn. Thay bất cứ từ nào để làm nên cuộc hội thoại cho riêng bạn.

1. Nadine: Hey Maya / Nadine Nadine - are those your family photos? 

Maya: Yes, this is my family in Brazil South Africa / Sweden, that's my dad and that's my mom. 

2. Nadine: Are these your sisters / friends / brothers?

Maya: No, they're my cousins. 

3. Nadine: OK. Do you have any brothers or sisters?

Maya: Yes, I have a brother and two / three / four sisters. 

4. Nadine: Is that your baby brother / baby sister / cousin?

Maya: No, that's me.

Hướng dẫn:

1. Nadine: Hey Maya / Nadine Stig - are those your family photos? (Này Maya / Nadine / Stig - đây có phải ảnh chụp của gia đình bạn không?)

Maya: Yes, this is my family in Brazil South Africa / Sweden, that's my dad and that's my mom. (Đúng rồi, đây là gia đình mình ở Brazil / Nam Mỹ / Thụy Điển, kia là bố mình và kia là mẹ mình.)

2. Nadine: Are these your sisters / friends / brothers? (Đây có phải là chị em gái / bạn bè / anh em trai của bạn không?)

Maya: No, they're my cousins. (Không, họ là anh chị em họ của mình.) 

3. Nadine: OK. Do you have any brothers or sisters? (Ừa. Thế bạn có anh em trai hay chị em gái nào không?)

Maya: Yes, I have a brother and two / three / four sisters. (Có, mình có một người em trai và bốn hai / ba / bốn chị em gái.)

4. Nadine: Is that your baby brother / baby sister / cousin? (Kia có phải là em bé trai / em bé gái / cháu của bạn không?)

Maya: No, that's me. (Không, đó chính là mình.)

 

TALKING ABOUT FAMILY MEMBERS (P.166) (Nói về những thành viên gia đình)

I have two sisters. (Tôi có hai chị em gái.)

She has a brother. (Cô ấy có một anh trai.)

They have a brother.  (Họ có một anh trai.)

 

Do you have nay brothers and sisters?

(Bạn có anh em trai hay chị em gái nào không?)

Yes, I do. (Có, tôi có.)

No, I don't. (Không, tôi không có.)

Does she have a brother?

(Cô ấy có người anh hay em trai nào không?)

Yes, she does. (Có, cô ấy có.)

No, she doesn't. (Không, cô ấy không có.)

Do they have any cousins? 

(Họ có anh chị em họ nào không?)

Yes, they do. (Có, họ có.)

No, they don't. (Không, họ không có.)

do not = don't 

does not = doesn't 

C. Circle the correct answers. Listen and check.

Khoanh vào đáp án đúng. Nghe và kiểm tra lại.

 

1. Do you have a brother?

Yes, I (do / does).

2. Does she have a sister?

No, she (don't / doesn't).

3. Does she have a daughter?

Yes, he (does / do).

4. Do they have any brother or sister?

Yes, they (does / do).

5. Do you have any children?

No, I (doesn't / don't).

Hướng dẫn:

1. Do you have a brother?

(Bạn có anh trai không?)

Yes, I (do / does).

(Có, mình có.)

2. Does she have a sister?

(Cô ấy có chị hay em gái không?)

No, she (don't / doesn't).

(Không, cô ấy không có.)

3. Does she have a daughter?

(Cô ấy có con gái không?)

Yes, she (does / do). 

(Không, cô ấy không có.)

4. Do they have any brother or sister?

(Họ có anh em trai hay chị em gái không?)

Yes, they (does / do).

(Có, họ có.)

5. Do you have any children?

(Bạn có con không?)

No, I (doesn't / don't).

(Không, mình không có.)

D. Complete the questions. Write Do or Does. The look at the photo below and answer the questions.

Hoàn thiện những câu hỏi sau. Viết Do hoặc Does. Sau đó nhìn vào bức hình bên dưới và trả lời những câu hỏi. 

1. _______ Sarah have a husband?

 - ______________.

2. _______ Jason and Peter have two sisters?

 - ______________.

3. _______ Lisa have two brothers?

 - ______________.

4. _______ Chris and Sarah have children?

 - ______________.

5. _______ Peter have a sister?

 - ______________.

Hướng dẫn:

1. Does Sarah have a husband?

(Sarah có chồng không?)

 - Yes, she does.

(Có, cô ấy có.)

2. Do Jason and Peter have two sisters?

(Jason và Peter có hai người chị phải không?)

 - No, they don't.

(Không, họ không có.)

3. Does Lisa have two brothers?

(Lisa có hai anh em trai phải không?)

 - Yes, she does.

(Có, cô ấy có.)

4. Do Chris and Sarah have children?

(Chris và Sarah có con không?)

 - Yes, they do.

(Có, họ có.)

5. Does Peter have a sister?

(Peter có người chị hay em gái nào không?

 - Yes, he does. 

(Có, anh ấy có)

E. Work with a partner. Ask and answer questions to make your partner's family tree. Look at Lisa's family tree on page 133 to help you.

Làm việc với bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi để lập nên cây gia phả. Nhìn vào cây gia phả nhà Lisa ở trang 133 sẽ giúp bạn.