Nội dung lý thuyết
1. A. ears | B.eyes | C. arms | D. lips |
2. A. stove | B. telephone | C. mother | D. bone |
3. A. vases | B. dishes | C tables | D. fridges |
4. A. notebooks | B. rulers | C. erasers | D. pencils |
5. A. brother | B. nose | C. stomach | D. oven |
Hướng dẫn:
Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?
1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/.
Cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/
2. Chọn C. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/.
Cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.
3. Chọn C. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/.
Cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.
4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/.
Cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.
5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/.
Cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.
/b/ book,__________________________________
/p/ pen,___________________________________
Hướng dẫn:
Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.
1. E_ _l_ _ _ 3. l_ _ _h 5. b_ _m_ _ _ _ n 7. l_ _ _o_ |
2. h_ _ _w_ _ _ 4. s_ _ r_ _ 6. p_ _s_ _ _ 8. j_ _ _ |
Now write the words in the correct group.
Play:____________________________
Do:______________________________
Have:___________________________
Study:___________________________________
Hướng dẫn:
Hoàn thành các từ sau.
1. English 2. homework 3. lunch 4. sports
5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo
Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:
ACROSS
DOWN
Hướng dẫn:
Giải câu đố ô chữ
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)
2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)
3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).
4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)
Dọc
1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)
2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)
Hướng dẫn:
Chọn từ đúng trong các câu sau.
1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty
Dịch:
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.
1. is raining 2. do you have
3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is
Dịch:
My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______ chubby because she likes playing sports. She (3) black hair. Her hair (4) _____ blonde. She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips. Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________ kind. She likes helping other people. She (8)______ also funny because she usually makes us laugh.
I love her very much.
Hướng dẫn:
Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.
(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is
(5). has (6). are (7). is (8). is
Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.
Hướng dẫn:
Đọc các câu sau và vẽ đồ dạc ở đúng nơi.
__ Yes, I'd love to.
__ Can I speak to An, please?
__ That sounds great. I'll meet you outside your house at 7 p.m.
__ Speaking. Is that Mi?
__ Yes, I am.
__ Yes. An, are you free this Sunday evening?
__ Would you like to go to Mai's birthday party with me?
___ Alright. See you then.
Hướng dẫn:
Đánh số các hàng đàm thoại theo thứ tự đúng.
6 Yes, I'd love to. Có chứ.
1 Can I speak to An, please? Tôi có thể nói chuyện với An được không?
7 That sound great. I’ll meet you outside your house at 7 p.m. Tuyệt. Mình sẽ gặp cậu bển ngoài nhà lúc 7 giờ tối.
2 Speaking. Is that Mi? An nghe đây. Mi đó hả?
4 Yes, I am. Có rảnh.
3 Yes. An, are you free this Sunday evening? Đúng rồi. An, cậu có rảnh vào tối Chủ nhật không?
5 Would you like to go to Mai's birthday party with me? Bạn có muốn di dự bữa tiệc sinh nhật của Mai với mình không?
8 Alright. See you then. Được thôi. Gặp lại cậu sau nhé!