Language Focus

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Review 1 (Units 1 - 2 - 3) 

LANGUAGE

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ear B.eyes C. arms D. lips
2. A. stove  B. telephone C. mother D. bone
3. A. vases B. dishes C tables            D. fridges
4. A. notebooks   B. rulers C. erasers D. pencils
5. A. brother B. nose  C. stomach D. oven

Hướng dẫn:

Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?

1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/.

Cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/

2. Chọn C. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/.

Cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.

3. Chọn C. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/.

Cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.

4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/.

Cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.

5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/.

Cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ book,__________________________________

/p/ pen,___________________________________ 

Hướng dẫn:

Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.

  • /b/: book, board, bench,...
  • /p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...

3. Complete the words.

1. E_ _l_ _ _

3. l_ _ _h

5. b_ _m_ _ _ _ n     

7. l_ _ _o_

2. h_ _ _w_ _ _

4. s_ _ r_ _

6. p_ _s_ _ _

8. j_ _ _

Now write the words in the correct group.

Play:____________________________

Do:______________________________

Have:___________________________

Study:___________________________________ 

Hướng dẫn:

Hoàn thành các từ sau.

1. English          2. homework          3. lunch          4. sports

5. badminton          6. physics          7. lesson          8. judo

Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:

  • Play: sports, badminton
  • Do: homework, judo
  • Have: lunch, a lesson
  • Study: English, physics

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

  1. This is a large cupboard for hanging your clothes.
  2. People sit, talk and relax in this room.
  3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.
  4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

  1. People eat in this room.
  2. This is a space inside the front door of a building.

 

Hướng dẫn:

Giải câu đố ô chữ

Ngang

1.   Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)

2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)

3.    Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).

4.   Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)

Dọc

1.   Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)

2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)

 

5. Choose the correct words.

  1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
  2. Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
  3. My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
  4. My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
  5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.

Hướng dẫn:

Chọn từ đúng trong các câu sau.

1.  quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty

Dịch:

  1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.
  2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.
  3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.
  4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.
  5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

  1. We can't go out now. It (rain)_______ .
  2. What time you (have)_____ breakfast every day?
  3. I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
  4. My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
  5. There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.

Hướng dẫn:

Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.

1.  is raining   2. do you have

3. am not going out; am doing   4. likes; is sleeping    5. is

Dịch:

  1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
  2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
  3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
  4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
  5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.

My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______ chubby because she likes playing sports. She (3) black hair. Her hair (4) _____ blonde. She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips. Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________ kind. She likes helping other people. She (8)______ also funny because she usually makes us laugh.

I love her very much.

Hướng dẫn:

Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.

(1). is      (2). is not     (3). doesn’t have    (4). is

(5). has       (6). are             (7). is       (8). is

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.

8. Read the sentences and draw the furniture in the right place.

  1. There is a sofa in front of the window.
  2. There is a lamp next to the sofa.
  3. A table is in front of the sofa.
  4. There is a vase of flowers on the table.
  5. There are two pictures on the wall.
  6. A clock is between the pictures.

Hướng dẫn:

Đọc các câu sau và vẽ đồ dạc ở đúng nơi.

  1. Có một ghế sofa phía trước cửa sổ.
  2. Có một cây đèn gần ghế sofa.
  3. Một cái bàn nằm phía trước ghế sofa.
  4. Có một bình hoa trên bàn.
  5. Có hai bức tranh trên tường.
  6. Một cái đồng hồ nằm giữa hai bức hình.

9. Number the lines of the dialogue in the correct order.

__  Yes, I'd love to.

__  Can I speak to An, please?

__  That sounds great. I'll meet you outside your house at 7 p.m.

__  Speaking. Is that Mi?

__  Yes, I am.

__  Yes. An, are you free this Sunday evening?

__  Would you like to go to Mai's birthday party with me?

___  Alright. See you then.

Hướng dẫn:

Đánh số các hàng đàm thoại theo thứ tự đúng.

6        Yes, I'd love to. Có chứ.

1        Can I speak to An, please? Tôi có thể nói chuyện với An được không?

7        That sound great. I’ll meet you outside your house at 7 p.m. Tuyệt. Mình sẽ gặp cậu bển ngoài nhà lúc 7 giờ tối.

2        Speaking. Is that Mi? An nghe đây. Mi đó hả?

4        Yes, I am. Có rảnh.

3        Yes. An, are you free this Sunday evening? Đúng rồi. An, cậu có rảnh vào tối Chủ nhật không?

5        Would you like to go to Mai's birthday party with me? Bạn có muốn di dự bữa tiệc sinh nhật của Mai với mình không?

8        Alright. See you then. Được thôi. Gặp lại cậu sau nhé!