Nội dung lý thuyết
Nhìn vào các câu bên dưới . Dạng của "he / she" và "they" trong mỗi câu hỏi và câu trả lời là gì?
1. Are you learning English? - Yes, I am. (Bạn đang học tiếng Anh à? - Đúng vậy.)
2. What are you doing now? - I'm watching TV. (Bạn đang làm gì vậy? - Mình đang xem tivi.)
3. Are you learning the same language? - No, we aren't. (Các bạn có đang học cùng một ngoại ngữ không? - Không, chúng mình không.)
Hướng dẫn:
1. Is he / she learning English? - Yes, he / she is. (Anh ấy / cô ấy đang học tiếng Anh à? - Đúng vậy.)
Are they learning English? - Yes, they are. (Họ đang học tiếng Anh à? - Đúng vậy.)
2. What is he / she doing now? - He's / She's watching TV. (Anh ấy / cô ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy / cô ấy đang xem tivi.)
What are they doing now? - They're watching TV. (Họ đang làm gì vậy? - Họ đang xem ti vi.)
3. Is he / she learning the same language? - No, he / she isn't. (Anh ấy / Cô ấy có đang học cùng một ngoại ngữ không? - Không, anh ấy / cô ấy không.)
Are they learning the same language? - No, they aren't. (Họ có đang học cùng một ngoại ngữ không? Không, họ không.)
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi với các từ trong cột và động từ trong hộp. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
do | work | study | sit | wear | look at |
What Where Why Who |
is are
| the teacher your friend you your parents | ...? |
Example:
A: Where are you sitting? (Bạn đang ngồi ở đâu vậy?)
B: I'm sitting in the classroom. (Mình đang ngồi trong lớp học.)
Hoàn thành bảng với các câu từ 3 đến 6. Sự diễn tả thời gian nào được sử dụng với :a) là thì hiện tại đơn và b) là thì hiện tại tiếp diễn?
1. We sometimes do projects.
2. We're doing a project today.
3. I usually check new words.
4. I'm checking a new word at the moment.
5. They always wear uniforms.
6. They're wearing their uniforms now.
Present simple: Routines or repeated actions |
We sometimes do projects. ........................................... ... |
Present continuous: Actions happening now |
We're doing a project today. ............................................ ... |
Hướng dẫn:
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Những thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lạ) |
1. We sometimes do projects. (Thi thoảng chúng mình làm những bản dự án.) 3. I usually check new words. (Mình thường xuyên tra các từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Họ luôn phải mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Những hành động đang diễn ra ở hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Chúng mình đang thực hiện một bản kế hoạch trong ngày hôm nay.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Bây giờ mình đang tra một từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
a) Present simple: sometimes, usually, always (Thì Hiện tại đơn: sometimes (thỉnh thoảng), usually (thường xuyên), always (luôn luôn)
b) Present continous: today, at the moment, now (Thì Hiện tại tiếp diễn: today (hôm nay), at the moment (ngay lúc này), now (bây giờ)
Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Charlotte is a music student. She 1_______ (practise) every day, but at the moment she 2_______ (relax).
2. Pat is a footballer. He 3_______ (play) football five days a week, but today he 4_______ (play) basketball.
3. Melanie 5_______ (chat) in Spanish with a tourist now, but she usually 6_______ (speak) English.
Hướng dẫn:
1. practises | 2. is relaxing | 3. plays |
4. is playing | 5. is chatting | 6. speaks |
1. Charlotte is a music student. She practises every day, but at the moment she is relaxing. (Charlotte là một sinh viên thanh nhạc. Cô ấy tập luyện mỗi ngày, nhưng bây giờ cô ấy đang thư giãn.)
2. Pat is a footballer. He plays football five days a week, but today he is playing basketball. (Pat là một cầu thủ bóng đá. Anh ấy chơi bóng đá năm ngày một tuần, nhưng hôm nay anh ấy lại chơi bóng rổ.)
3. Melanie is chatting in Spanish with a tourist now, but she usually speaks English. (Melanie đang nói chuyện bằng tiếng Tây Ban Nha với một khách du lịch, nhưng cô ấy thường nói tiếng Anh.)
Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng rằng một trong hai người là người trúng xổ số. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời điểm hiện tại và thường ngày. Sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn của các động từ trong hộp.
listen to | wear | read | sit | speak |
watch | think about |
Example:
A: What do you usually wear? (Bạn thường hay mặc trang phục như thế nào?)
B: I usually wear... (Mình thường hay mặc ...)
A: What are you wearing now? (Bây giờ bạn đang mặc gì vậy?)
B: I'm wearing... (Mình đang mặc ...)
Tìm thêm ba bức ảnh từ cuốn sách này. Viết câu hỏi và câu trả lời về chúng bằng cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.