Getting Started

Nội dung lý thuyết

Unit 1: Local environment

Getting started

1. Listen and read

(Nghe rồi đọc hiểu). 

Click tại đây để nghe: 

Nick: There are so many pieces of pottery here, Phong. Do your grandparents make all of them?

Phong: They can't because we have lots of products. They make some and other people make the rest.

Nick: As far as I know, BatTrang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi, right?

Phong: Right. My grandmother says it's about 700 years old.

Mi: Wow! When did your grandparents set up this workshop?

Phong: My great-grandparents started it, not my grandparents. Then my grandparents took over the business. All the artisans here are my aunts, uncles, and cousins.

Mi: I see. Your village is also a place of interest of Ha Noi, isn't it?

Phong: Yes. People come here to buy things for their house. Another attraction is they can make pottery themselves in workshops.

Nick: That must be a memorable experience.

Phong: In Viet Nam there are lots of craft villages like Bat Trang. Have you ever been to any others?

Mi: I've been to a conical hat making village in Hue!

Nick: Cool! This is my first one. Do you think that the various crafts remind people of a specific region?

Mi: Sure. It's the reason tourists often choose handicrafts as souvenirs.

Phong: Let's go outside and look round the village.

Dịch: 

Nick: Có quá nhiều gốm ở đây Phòng à. Có phải ông bà cậu làm ra tất cả chúng không ? 

Phong: Không đâu vì có rất nhiều . Họ chỉ làm một ít và những người khác làm phần còn lại 

Nick: Theo mĩnh được biết thì Bát Tràng là một trong số những làng nghề nổi tiếng nhất ở Hà Nội. Đúng chứ?

Phong: Đúng rồi. Ông mình nói nó được 700 năm rồi. 

Mi: Wow. Ông cậu mở xưởng từ khi nào?

Phong: Cụ tớ mở chứ không phải ông đâu. Sau đó ông tớ kế nhiệm lại. Tất cả thợ ở đây đầu là cô, chú và anh chị em họ của tớ. 

Mi: À tớ hiểu rồi. Làng cậu cũng là 1 địa điểm thú vị ở Hà Nội phải không 

Phong: Đúng. Mọi người tới đây mua đồ. điều hấp dẫn nữa là họ có thể tự làm gốm ở xưởng. 

Nick: Hẳn sẽ là một trải nghiệm đáng nhớ. 

Phong: Ở Việt Nam cũng có rất nhiều những làng nghề như này. Các cậu đã đến đó bao giờ chưa?

Mi: Mình từng đến làng nghề làm nón lá ở Huế. 

Nick: Tuyệt. Đây là lần đầu tiên của mình. Các cậu có nghĩ mỗi nghề gợi người ta nghĩ đến 1 vùng miền đặc trưng không? 

Mi: Chắc chắn rồi. Đó là lí do người ta chọn đồ thủ công làm quà lưu niệm 

Phong: Hãy ra ngoài và thăm thú ngôi làng nào. 

a. Can you find a word/phrase that means:

Tìm từ hoặc cụm từ có nghĩa sau:

  1. a thing which is skilfully made with your hands
  2. start something (a business, an organisation, etc.)
  3. take control of something (a business, an organisation, etc.)
  4. people who do skilled work, making things with their hands
  5. an interesting or enjoyable place to go or thing to do
  6. a particular place
  7. make someone remember or think about something
  8. walk around a place to see what is there

Key: 1. craft              2. set up                  3. take over         4. artisans 

         5. attraction      6. specific region    7. remind            8. look around 

b. Answer the following questions.

  1. Where are Nick, Mi, and Phong? (Nick , Mi và Phong đang ở đâu?) 
  2. How old is the village? (Ngôi làng bao nhiêu tuổi?)
  3. Who started Phong's family workshop? (Ai là người mở xưởng nghề nhà Phong?) 
  4. Why is the village a place of interest in Ha Noi? (tại sao ngôi làng là địa điểm tham quan ở Hà Nội?) 
  5. Where is the craft village that Mi visited? (Mi đã thăm làng nghề nào ?) 
  6. Why do tourists like to buy handicrafts as souvenirs? (tại sao khách du lịch muốn mua đồ thủ công làm quà lưu niệm?).

Key:

  1. They are at Phong's grandparents'workshop in Bat Trang.
  2. It is about 700 years old.
  3. His great-grandparents did.
  4. Because people can buy things for their house and make pottery themselves there.
  5. It's in Hue.
  6. Because the handicrafts remind them of a specific region.

2. Write the name of each traditional handicraft in the box under the picture.

Viết tên mỗi đồ thủ công truyền thống ở bảng dưới tranh. 

Key: 

 

 

A: craft                 B: drums            C: marble sculptures       D: pottery

E: silk                   F: lacquerware    G: conical hats                H: lanterns

3. Complete the sentences with the words/ phrases from 2 to show where in Viet Nam the handicrafts are made. You do not have to use them all.

Hoàn thành những câu sau bằng các từ hoặc cụm từ ở bài 2 để xem những đồ thủ công được làm ở nơi nào của Việt Nam. Bạn không cần dùng tất cả các từ. 

  1. The birthplace of the famous bai tho___ is Tay Ho village in Hue.
  2. If you go to Hoi An on the 15th of each lunar month, you can enjoy the lights of many beautiful _______. 
  3. Van Phuc village in Ha Noi produces different types of_______ products such as cloth, scarves, ties, and dresses.
  4. On the Tet holiday, many Hanoians go to Dong Ho village to buy folk .
  5. ______ products of Bau True, such as pots and vases, have the natural colours typical of Champa culture in NinhThuan.
  6. Going to Non Nuoc marble village in Da Nang, we're impressed by a wide variety of from Buddha statues to bracelets. 

Key: 

  1. conical hat (nón lá) 
  2. lanterns (đèn lồng) 
  3. silk (lụa) 
  4. paintings (tranh) 
  5. pottery (gốm) 
  6. marble spulptures (điêu khắc cẩm thạch) 

4. QUIZ: WHAT IS INTEREST?

a. Work in pairs to do the quiz.

Làm việc theo nhóm giải câu đố sau

  1. People go to this area to walk, play, and relax.
  2. It is a place where objects of artistic, cultural, historical, or scientific interest are kept and shown.
  3. People go to this place to see animals.
  4. It is an area of sand, or small stones, beside the sea ora lake.
  5. It is a beautiful and famous place in the countryside.

Key: 

1. park     2.museum     3. zoo     4. beach      5. beauty spot 

b. Work in groups. Write a similar quiz about places of interest. Ask another group to answer the quiz.

Làm việc theo nhóm. Viết các câu đố tương tự. Đố các nhóm khác những câu đố đó.