Getting Started

Nội dung lý thuyết

Unit 3: Community service

Getting started 

1. Listen and read

Click tại đây để nghe: 

Reporter: Today on Global Citizen we interview Mai and Phuc from Hai Ba Trung School. Hi Mai, could you tell us about community service? (Hôm nay trong chương trình Công dẫn Toàn cầu, chúng ta phỏng vấn Mai và Phúc đến từ trường Hai Bà Trưng. Chào Mai, bạn biết gì về dịch vụ cộng đồng?)

Mai: It's the work you do for the benefits of the community. (Nó là công việc mà bạn làm vì những lợi ích cộng đồng.)

Reporter: Have you ever done volunteer work? (Chính xác. Bạn đã từng làm công việc tình nguyện chưa?)

Mai: Yes. I'm a member of Be a Buddy - a programme that helps street children. Last year we provided evening classes for fifty children. (Có. Tôi là một thành viên của “Làm bạn đồng hành” - một chương trình giúp trẻ em đường phố. Năm rồi chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em.)

Reporter: Wonderful! What else have you done? (Tuyệt! Bạn đã làm gì khác nữa không?)

Mai: We've asked people to donate books and clothes to the children. (Chúng tôi đã kêu gọi mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em)

Reporter: Wow, that certainly makes a difference. And you Phuc, you're from Go Green? (ồ, điều đó chắc chắn tạo sự khác biệt... Và Phúc, bạn đến từ tổ chức Go Green phải không?)

Phuc: Yes, it's a non-profit organisation that protects the environment. We'va encouraged people to recycle glass, cansj and paper. We've cleaned streets and lakes ...(Đúng, đó là một tổ chức phi lợi nhuận để bảo vệ môi trường. Chúng tôi khuyên khích mọi người tái chế ly, lon, và giấy. Chúng tôi đã dọn đường phố và hồ...)

Reporter: Did you start a community garden project last month? (Bạn đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng vào tháng trước phải không?)

Phuc: Oh yes, so far we've planted (Vâng, cho đến nay chúng tôi đã trồng được...)

a. Read the conversation again and tick (/) true (T) or false (F).

 

  1. Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng. (T)
  2. Làm bạn đồng hành đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố. (T)
  3. Làm bạn đồng hành đã phụ đạo cho trẻ đường phố. (T)
  4. Go Green là một doanh nghiệp về môi trường. (F)
  5. Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác. (T)

b. Read the conversation again. Answer the questions.

1. What do you think the phrase 'make a difference' means? ( Bạn nghĩ cụm từ “make a difference” có nghĩa là gì?)

- ‘Make a difference’ means doing something good, especially to improve a situation. (‘Make a difference — tạo sự khác biệt’ có nghĩa là làm một việc gì đó tốt, đặc biệt là cải thiện trình trạng hay hoàn cảnh nào đó)

- ‘Make a difference’ is located in the conversation means people donate books and clothes to street children. (‘Make a difference’ ở bài đàm thoại này có nghĩa là mọi người quyên góp sách và quần áo cho trẻ em đường phố.)

2. Can you guess what Go Green does in their community garden project? (Bạn có thể đoán Go Green làm gì trong dự án khu vườn cộng đồng?)

- They plant the trees. (Họ trồng cây.)

3. How do you think the community garden project'makes a difference'?

(Bạn nghĩ dự án khu vườn cộng đồng tạo ra sự khác biệt như thế nào?)

- They plant the trees and make a public garden. They make a good environment for people to relax and the atmosphere become fresher. (Họ trồng cây và tạo thành một khu vườn công cộng. Họ tạo ra một môi trường tốt cho mọi người thư giãn và không khí trở nến trong lành hơn.)

2. Look at the words in the box. Can you put them in the right groups?  

(Nhìn vào những từng trong khung. Em có thể bỏ chúng vào những nhóm đúng không?)

 

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ khi vừa là động từ vừa là danh từ.

Ex: volunteer, plant, help, benefit,...

Các em có thể tham khảo thêm một số từ quen thuộc sau: answer (n) câu trả lời; (v) trả lời promise (n) lời hứa, lời ước hẹn; (v) hứa, hứa hẹn travel (n) du lịch, sự du lịch; (v) đi du lịch visit (n) sự viếng thăm; (v) viếng, thăm reply (n) sự hồi đáp, câu đáp lại; (v) đáp lời, đáp lại picture (n) bức tranh (ảnh), hình vẽ; (v) họa, vẽ

 

Nouns

(Những danh từ)

Verbs

(Những động từ)

Adjectives

 (Những tính từ) 

 help, benefit, volunteer, plants 

donate, help, benefit, volunteer, recycle, plant, provise, clean, encourage 

 clean

 environment

3. Fill the gaps with the words in the box.

 donate          make a differen          volunteer          homeless people          community service 

1. You are a _______________ if you help other people willingly and without payment.

2. _______________ are those who do not have a home and really need help.

3. She often________________ money to charitable

1. volunteer     2. homeless people                3. donates

4. community service             5. make a difference

  1. Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn lòng giúp những người khác mà không lấy tiền.
  2. Người vô gia cư là những người không có nhà và thật sự cần sự giúp đỡ.
  3. Cô ấy thường quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện.
  4. Những hoạt động mà những cá nhân hay tổ chức làm vi lợi ích cho một cộng đồng được gọi là dịch vụ cộng đồng.
  5. Nếu bạn đang cố gắng tạo ra sự khác biệt, bạn đang cố tạo ra ảnh hưởng tốt lên một người hay một tình huống.

4. Describe the pictures with the verbs in 2.

(Miêu tả những bức hình với những động từ trong phần 2.)

 

  1. donate books (quyên góp sách)
  2. plant tree (trồng cây)
  3. help children do homework (giúp trẻ em làm bài tập về nhà)
  4. clean Street (dọn đường phố)
  5. recycle rubbish (tái chế rác)

5. Create word webs

(Tạo ra mạng (lưới) từ.)

 

  • Donate: books, blood, toys, dothes.
  • Help: children, disabled people, homeless people, old people Clean: strees, walls, beaches, lakes.
  • Provide: old books, free courses, care and help, food and dothes, life skills.

6. Game: VOCABULARY PING PONG

Nghĩ về chủ đề của bài học, Dịch vụ Cộng đồng, và những từ mới mà bạn học được ở trên. Bắt đầu trò chơi, người A nói một từ mới và người B nói một từ liên quan mình nghĩ ra được. Nói liên tục cho đến khi giáo viên nói ngừng.

Ví dụ:

Bạn A: provide (cung cấp)

Bạn B: food (thức ăn)

Bạn A: homeless people (người vô gia cư)

Bạn B: help (giúp đỡ)

Bạn A: donate (quyên góp)

Bạn B: blood (hiến máu)

Bạn A: clean (làm sạch, dọn dẹp)

Bạn B: streets (đường phố)