Free time

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

Unit 12 : Sports and pastimes - Free time

1. Mục tiêu

- Học sinh nói và viết được về hoạt động của mình hay của  người khác trong thời gian rảnh rỗi.

- Nghe để nhận biết về hoạt động của người khác qua tranh.

- Học sinh đọc hiểu được đoạn đối thoại của Mai và Liên.

- Học sinh hỏi và đáp được về tần suất của các hoạt động giải trí  của mình hay của người khác. 

2. Từ vựng

- Ôn tập về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi: read, listen to music, go fishing, play video games, go to the movies, watch TV.

- Ôn tập về các hoạt động giải trí: play badminton, read, listen to music, play tennis, go to the movies, watch TV.

- Dạy mới: How often, once a week, twice a week, three/ four times ... a week. 

3. Ngôn ngữ

- Thì hiện tại đơn giản nói về các hoạt động trongthời gian rảnh rỗi :

                        What do you do in your free time? I play soccer.

                        What does she do in her free time? She reads books.

- Câu hỏi:       

            How often does she read? She reads once a week.           

            How do you read? I read three times a week