Dạng 13 : Bài tập về đồng và hợp chất của đồng

Nội dung lý thuyết

ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG

I. ĐỒNG

1. Vị trí và cấu tạo:

      -Cu là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB,Chu kỳ 4

      -Cấu hình e: 29Cu [Ar] 3d104s1. 

2. Tính chất vật lí:  

      -Là kim loại màu nâu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng. Đồng dẫn điện rất tốt, chỉ xếp sau bạc.

3. Tính chất hóa tính:

      -Cu là KL kém hoạt động; có tính khử yếu.

a. Tác dụng với phi kim:

      2Cu + O2  2CuO

      Cu + Cl CuCl2          

      Cu +S → CuS

b. Tác dụng với axit:

* Với HCl, H2SO4 loãng:

      - Cu không phản ứng với HCl và H2SO4 loãng.

* Với HNO3, H2SO4 đặc :

      Cu+ 4HNO3 đặc  →   Cu(NO3)2  + 2NO2 + 2H2O

      3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2  +2NO + 4H2O

c. Tác dụng với dung dịch muối:

      Cu + 2AgN03 → Cu(N03)2 + 2Ag            

II. Một số hợp chất của đồng:

1.Đồng (II) Oxit: 

     - CuO là chất rắn, màu đen, là một oxit bazo.

2. Đồng (II) hiđroxit: 

     - Cu(OH)2 là một hidroxit không tan trong nước, có màu xanh.

     - Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2   CuO + H20

3. Muối đồng (II) : 

    - CuSO4 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO4 hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh.  Nên CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong     các chất lỏng.