Chủ đề 1. Sắt và các hợp chất của sắt

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

 

1) Kim loại Fe (Z = 26, A = 56)

a) Tác dụng với axit:

* HCl, H2SO4 loãng: H+

Fe + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + H2 => nFe = nH2

* HNO3, H2SO4 đặc, nóng \(\rightarrow\) NO, NO2, SO2,…

Fe + 4H+ + NO3- \(\rightarrow\)Fe3+ + NO + 2H2O

Chú ý: Fe không p.ứ với HNO3 và H2O4 đặc nguội.

b) Tác dụng với phi kim (O2, Cl2, S)

Fe + O2 \(\rightarrow\) hh oxit sắt (FeO, Fe2O3, Fe3O4)

2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

Fe + S \(\rightarrow\) FeS

c) Tác dụng với muối của kim loại đứng sau Fe

2Fe + 2Mn+ \(\rightarrow\) nFe2+ + 2M (luôn luôn tạo Fe2+)

Vd: Fe + Cu2+ \(\rightarrow\) Fe2+ + Cu; Fe + 2Fe3+ \(\rightarrow\) 3Fe2+;

2) Oxit sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4

a) Tác dụng với dd axit:

* dd axit HCl, H2SO4 loãng: H+

FexOy + 2yH+ \(\rightarrow\)xFe+2y/x + yH2O

* HNO3, H2SO4 đặc nóng \(\rightarrow\) NO, NO2, SO2

FeO, Fe3O4 + H+ + NO3- \(\rightarrow\) Fe3+ + NO + H2O

b) Bị khử bởi C, CO, H2 hoặc Al

FeO + CO \(\rightarrow\) Fe + CO2; 3Fe3O4 + 8Al \(\rightarrow\) 9Fe + 4Al2O3 (p.ứ nhiệt nhôm).

 

3) Muối sắt: Fe2+, Fe3+

a) P.ứ với dd kiềm OH-

Lúc đầu: Fe2+ + 2OH- \(\rightarrow\) Fe(OH)2¯; (màu trắng hơi xanh)

Sau đó: 2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O\(\rightarrow\) 2Fe(OH)3¯;

Fe3+ + 3OH- \(\rightarrow\) Fe(OH)3¯; (màu nâu đỏ)

b) P.ứ với kim loại đứng trước Fe

M + Fe2+, Fe3+ \(\rightarrow\) Fe + Mn+

Vd: Cu + 2Fe3+ \(\rightarrow\) 2Fe2+ + Cu2+; Zn + Fe2+ \(\rightarrow\) Fe + Zn2+;

c) Từ Fe2+ \(\rightarrow\) Fe3+ và ngược lại

2Fe2+ + Cl2 \(\rightarrow\) 2Fe3+ + 2Cl-

Fe3+ + M \(\rightarrow\) Fe2+ + Mn+ (M là kim loại từ Cu trở về đầu dãy)

4) Hiđroxit sắt: Fe(OH)2, Fe(OH)3

a) P.ứ với axit HCl, H2SO4 loãng: H+

Fe(OH)2 + 2H+ \(\rightarrow\) Fe2+ + 2H2O

Fe(OH)3 + 3H+ \(\rightarrow\) Fe3+ + 3H2O

b) P.ứ với HNO3, H2SO4 đặc nóng

3Fe(OH)2 + 10H+ + NO3- \(\rightarrow\)3Fe3+ + NO + 8H2O

c) Nung trong không khí đến khối lượng ko đổi:

2Fe(OH)2 + 1/2O2 + H2O \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3¯

2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O