Biểu thức có chứa một chữ

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
2 coin

a) 6 – b với b = 4

Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2

b) 115 – c với c = 7

c) a + 80 với a = 15

Phương pháp giải

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Đáp án:

b) Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108

c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95

Giải toán lớp 4 trang 6 bài 2

Viết vào ô trống (theo mẫu):

a)

x

8

30

100

125 + x

125 + 8 = 133

 

 

b)

y

200

960

1350

y - 20

 

 

 

Phương pháp giải

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Đáp án:

a)

x

8

30

100

125 + x

125 + 8 = 133

125 + 30 = 155

125 + 100 = 225

b)

y

200

960

1350

y - 20

200 - 20 =180

960 - 20 = 940

1350 - 20 = 1330

Giải toán lớp 4 trang 6 bài 3

a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với : m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ; m = 30.

b) Tính giá trị của biểu thức 873 – n với : n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300.

Phương pháp giải

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Đáp án:

a) Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260

Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250

Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330

Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280

b) Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863

Nếu n = 0 thì 873 – n = 873 – 0 = 873

Nếu n = 70 thì 873 – n = 873 – 70 = 803

Nếu n = 300 thì 873 – n = 873 – 300 = 573.

Hướng dẫn giải bài LUYỆN TẬP của BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 7)

Giải toán lớp 4 trang 7 bài 1

Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

a)

a

6 x a

5

6 x 5 = 30

7

 

10

 

b)

b

18 : b

2

 

3

 

6

 

c)

a

a + 56

50

 

26

 

100

 

d)

b

97 - b

18

 

37

 

90

 

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đã cho.

Đáp án:

a)

a

6 x a

5

6 x 5 = 30

7

6 x 7 = 42

10

6 x 10 = 60

b)

b

18 : b

2

18 : 2 = 9

3

18 : 3 = 6

6

18 : 6 = 3

c)

a

a + 56

50

50 + 56 = 116

26

26 + 56 = 82

100

100 + 56 = 156

d)

b

97 - b

18

97 – 18 = 79

37

97 – 37 = 60

90

97 – 90 = 7

Giải toán lớp 4 trang 7 bài 2

Tính giá trị của biểu thức:

a) 35 + 3 × n với n = 7; b) 168 – m × 5 với m = 9;

c) 237 – (66 + ×) với × = 34; d) 37 × (18 : y) với y = 9.

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó

Đáp án:

a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.

b) Nếu m = 9 thì 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.

c) Nếu × = 34 thì 237 – (66 + ×) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137

d) Nếu y = 9 thì 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74.

Giải toán lớp 4 trang 7 bài 3

Viết vào ô trống (theo mẫu):

cBiểu thứcGiá trị của biểu thức
58 x c40
77 + 3 x c 
6(92 - c) + 81 
066 x c + 32 

Phương pháp giải

Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.

Đáp án:

+) Nếu c = 7 thì 7 + 3 x c = 7 + 3 x 7 = 7 + 21 = 28 ;

+) Nếu c = 6 thì (92 – c) + 81 = (92 – 6) + 81 = 86 + 81 = 167 ;

+) Nếu c = 0 thì 66 x c + 32 = 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32.

Ta có bảng kết quả như sau:

cBiểu thứcGiá trị của biểu thức
58 x c40
77 + 3 x c28
6(92 - c) + 81167
066 x c + 3232

Giải toán lớp 4 trang 7 bài 4

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 6, 7 SGK Toán 4

Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông đó là P ta có:

P= a ×4

Hãy tính chu vi hình vuông với

a=3cm a=5dm a=8m

Đáp án:

Với a = 3cm thì P = a × 4 = 3 × 4 = 12 (cm)

Với a = 5dm thì P = a × 4 = 5 × 4 = 20 (dm)

Với a = 8m thì P = a × 4 = 8 × 4 = 32 (m)

 


Danh sách các phiên bản khác của bài học này. Xem hướng dẫn
.... đã đóng góp một phiên bản khác cho bài học này (6 tháng 5 2021 lúc 14:23) 0 lượt thích

Khách