Nội dung lý thuyết
Text box (hộp văn bản): dùng để chèn văn bản.
Images (hình ảnh): dùng để chèn hình ảnh.
Cách sử dụng: Dùng công cụ Text box hoặc Images bằng cách nhấn chọn thẻ Insert, chọn công cụ cần sử dụng.
Text box dùng để thêm nội dung như tiêu đề, mô tả hoặc các nội dung khác. Có các định dạng phần văn bản như Word.

Các tùy chọn trong Text box:

Kiểu chữ: Dùng để định dạng kiểu văn bản theo mẫu.
Normal text: văn bản thường
Title: tiêu đề lớn
Heading: tiêu đề nhỏ hơn
Subheading: tiêu đề phụ
Small text: văn bản chữ nhỏ

Phông chữ và cỡ chữ: Dùng để thay đổi phông và cỡ chữ.

Các tùy chọn định dạng: In đậm, in nghiêng, gạch chân, màu chữ, chèn liên kết vào chữ.

Màu chữ: Chọn từ bảng màu có sẵn hoặc chọn tùy chỉnh màu mới bằng biểu tượng Add custom color và thiết lập thông số.

Các tùy chọn khác:
Căn chỉnh nội dung văn bản (trái, phải, giữa, đều)
Đánh số đầu dòng, tạo đầu dòng
Giãn cách dòng và đoạn
Tăng giảm thụt đầu dòng, gạch ngang, chèn liên kết, mã phông, xóa định dạng hoặc xóa toàn bộ hộp văn bản.

Công cụ Images dùng để chèn hình ảnh vào trang web, gồm 2 tùy chọn:
Upload: tải ảnh từ thiết bị
Select: chọn ảnh trực tuyến với 4 lựa chọn:
Google Drive
Link (ảnh từ liên kết)
Google Images (tìm kiếm ảnh trực tuyến)
Photos (ảnh từ Google Photos)

Tùy chọn hiệu chỉnh hình ảnh:
Crop: cắt ảnh
Uncrop: khôi phục ảnh
Insert link: chèn liên kết ảnh
Remove: xóa hình
Replace image: thay đổi hình
All text: mô tả nội dung ảnh
Add caption: thêm chú thích ảnh

Công cụ Social links dùng để chèn các liên kết mạng xã hội vào trang web.
Cách dùng: Chọn Insert → Social links
Hộp thoại Social media links hiển thị các tùy chọn:
: thay đổi biểu tượng trang mạng xã hội cần liên kết đến
Link: thêm liên kết được dẫn đến
: xóa một liên kết đã tạo
Add link: thêm mới liên kết

Trong Google Sites, mỗi nội dung khi thêm vào trang được bố trí thành một mục riêng.

Thanh công cụ Section (hiển thị bên phải mục) gồm các tùy chọn:
Section colors: (màu của mục) gồm:
Style 1: không màu
Style 2: màu xám
Style 3: màu hiển thị theo giao diện
Image: dùng hình ảnh nền
Duplicate section: sao chép mục
Delete section: xóa mục
