Nội dung lý thuyết
TRỊ SỐ pH CỦA MỘT SỐ LOẠI ĐẤT:
Đất mặn nhiều |
||
Vùng |
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Duyên hải Nam Trung Bộ Khu bốn cũ |
0 – 20 0 – 20 0 – 20 0 – 20 |
5.5 7.0 4.8 6.4 |
Bảng 1. Trị số pH của đất mặn nhiều
Đất mặn trung bình, ít |
||
Vùng |
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
Đồng bằng Sông Cửu Long Đồng bằng Sông Hồng Duyên hải Nam Trung Bộ Khu bốn cũ |
0 – 20 0 – 20 0 – 20 0 – 20 |
4.9 5.8 5.3 6.3 |
Bảng 2. Trị số pH của đất trung bình, ít
Đất cát đỏ |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 40 40 – 65 65 – 100 100 – 130 |
5.0 4.2 4.0 4.1 |
Bảng 3. Trị số pH của đất cát đỏ
Đất phèn tiềm tàng |
|
Tầng đất (cm) | pH KCl |
0 – 8 8 – 19 19 – 45 45 – 110 |
3.4 3.3 2.5 2.0 |
Bảng 4. Trị số pH của đất phèn tiềm tàng
Đất phèn hoạt động |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 15 15 – 36 36 – 76 76 – 120 |
2.74 2.20 2.10 1.55 |
Bảng 5. Trị số pH của đất phèn hoạt động
Đất phù sa chua |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 12 12 – 30 30 – 70 70 – 120 |
4.25 4.76 4.05 3.55 |
Bảng 6. Trị số pH của đất phù sa chua
Đất xám gley |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 25 25 – 33 33 – 70 70 – 100 |
4.0 4.4 3.7 3.4 |
Bảng 7. Trị số pH của đất xám gley
Đất nâu đỏ |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 30 30 – 78 78 – 120 120 – 165 |
4.2 4.3 4.5 4.5 |
Bảng 8. Trị số pH của đất nâu đỏ
Đất nâu vàng |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 25 25 – 60 |
4.9 4.8 |
Bảng 9. Trị số pH của đất nâu vàng
Đất nâu vàng trên đá vôi |
|
Tầng đất (cm) |
pH KCl |
0 – 10 10 – 38 38 – 75 75- 110 |
5.5 5.4 5.3 5.2 |
Bảng 10. Trị số pH của đất nâu vàng trên đá vôi
Sau khi học xong Bài 8: Thực hành xác định độ chua của đất, hi vọng các em sẽ cách xác định được pH của đất bằng thiết bị thông thường.