Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
a. Nhóm chi tiết hình tấm
| STT | Tên gọi | Số lượng |
| 1 | Tấm lớn | 1 |
| 2 | Tấm nhỏ | 1 |
| 3 | Tấm 25 lỗ | 2 |
| 4 | Tấm chữ L | 1 |
| 5 | Tấm 3 lỗ | 1 |
| 6 | Tấm 2 lỗ | 1 |
| 7 | Tấm bên cabin (trái, phải) | 2 |
| 8 | Tấm sau cabin | 1 |
| 9 | Tấm mặt cabin | 1 |
| 10 | Tấm tam giác | 4 tấm màu xanh. 2 tấm màu xanh. |
b. Nhóm chi tiết hình thanh
| STT | Tên gọi | Số lượng |
| 1 | Thanh thẳng 11 lỗ | 6 |
| 2 | Thanh thẳng 9 lỗ | 4 |
| 3 | Thanh thẳng 7 lỗ | 4 |
| 4 | Thanh thẳng 6 lỗ | 2 |
| 5 | Thanh thẳng 5 lỗ | 4 |
| 6 | Thanh thẳng 3 lỗ | 2 |
| 7 | Thanh thẳng 2 lỗ | 1 |
| 8 | Thanh móc | 1 |
| 9 | Thanh chữ U dài | 6 |
| 10 | Thanh chữ U ngắn | 6 |
| 11 | Thanh chữ L dài | 2 |
| 12 | Thanh chữ L ngắn | 4 |
c. Nhóm chi tiết chuyển động
- Bánh xe: 7.
- Bánh đai (ròng rọc): 5.
- Đai truyền: 2.
- Dây sợi: 1.
d. Nhóm chi tiết kết nối
| STT | Tên gọi | Số lượng |
| 1 | Trục quay | 1 |
| 2 | Trục thẳng dài | 3 |
| 3 | Trục thẳng ngắn 1 | 1 |
| 4 | Trục thẳng ngắn 2 | 1 |
| 5 | Vít ngắn | 34 |
| 6 | Vít nhỡ | 14 |
| 7 | Vít dài | 2 |
| 8 | Đai ốc | 44 |
| 9 | Vòng hãm | 20 |
e. Dụng cụ và hộp đựng ốc vít
- Tua - vít: 1
- Cờ - lê: 1.
- Hộp đựng ốc vít: 1.
- Cách sử dụng cờ - lê:

- Cách sử dụng tua - vít:

- Các bước lắp ghép mô hình đơn giản:
+ Bước 1: Lựa chọn chi tiết và dụng cụ.
+ Bước 2: Lắp ghép theo mẫu.
+ Bước 3: Giới thiệu và nhận xét sản phẩm.
+ Bước 4: Tháo và cất dọn đồ dùng.