Em hãy vẽ sơ đó tư duy mô tả một số ứng dụng của phức chất.
Em hãy vẽ sơ đó tư duy mô tả một số ứng dụng của phức chất.
Bằng kiến thức đã học, em hãy thiết kế poster trình bày một số ứng dụng của phức chất trong y học, dược học và hoá học.
Quan sát Hình 20.3, hãy cho biết màu sắc của dung dịch CuSO4. Màu sắc đó là của phức chất aqua nào?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiDung dịch CuSO4 có màu xanh lam. Đây là màu sắc của [Cu(H2O)6]2+.
(Trả lời bởi datcoder)
Nêu các hiện tượng quan sát được ở Thí nghiệm 2. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Hiện tượng: Dung dịch màu xanh đổi màu thành dung dịch màu vàng.
- Phương trình hóa học: \({\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}} \right)}_{\rm{6}}}} \right]^{{\rm{2 + }}}} + {\rm{4C}}{{\rm{l}}^ - } \to {\left[ {{\rm{CuC}}{{\rm{l}}_{\rm{4}}}} \right]^{{\rm{2 - }}}} + 6{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}}\)
(Trả lời bởi datcoder)
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi hoà tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch ammonia.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải\({\rm{Cu}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{2}}} + {\rm{ }}4{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} \to \left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}} \right)}_{\rm{4}}}} \right]{({\rm{OH)}}_{\rm{2}}}\)
(Trả lời bởi datcoder)
Hãy cho biết nguyên tử trung tâm và phối tử trong các ion phức ở Hình 20.2.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi datcoder)
Nguyên tử trung tâm
Phối tử
Hình 20.2a
Zn2+
NH3
Hình 20.2b
Pt2+
NH3
Hình 20.2c
Co3+
NH3
Hãy cho biết thành phần của phức chất được thể hiện trong Hình 20.1.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiThành phần của phức chất có nguyên tử trung tâm và phối tử.
(Trả lời bởi datcoder)
Trong dung dịch, hầu hết các ion kim loại chuyển tiếp đều có màu. Các ion kim loại chuyển tiếp tồn tại trong nước dưới dạng phức chất aqua. Phức chất gồm những thành phần gì? Trong phức chất tồn tại loại liên kết nào? Phức chất có những tính chất và ứng dụng gì?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Trong thành phần của phức chất có nguyên tử trung tâm và phối tử.
- Liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm là liên kết cho – nhận.
- Tính chất của phức chất: phản ứng thế phối tử của phức chất trong dung dịch.
- Ứng dụng: Phức chất có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như y học, dược học, hoá học,...
(Trả lời bởi datcoder)
Quan sát Hình 20.2, cho biết dạng hình học của mỗi ion phức chất.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiCác dạng hình học của phức chất là tứ diện, vuông phẳng và bát diện.
(Trả lời bởi datcoder)
Nêu các hiện tượng quan sát được ở Thí nghiệm 1. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong thí nghiệm và giải thích.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Hiện tượng: Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa xanh tan thành dung dịch xanh lam.
- Giải thích:
+ Ban đầu, khi nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 thì xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2.
\({{\mathop{\rm CuSO}\nolimits} _4} + 2{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} + 2{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{O}} \to {\rm{Cu(OH}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}} \downarrow + {\rm{ (N}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}{{\rm{)}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
+ Tiếp tục nhỏ dung dịch NH3 đến dư, kết tủa xanh Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 tạp phức chất màu xanh lam \(\left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}} \right)}_{\rm{4}}}} \right]{({\rm{OH)}}_{\rm{2}}}\).
\({\rm{Cu}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{2}}} + {\rm{ }}4{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}} \to \left[ {{\rm{Cu}}{{\left( {{\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}} \right)}_{\rm{4}}}} \right]{({\rm{OH)}}_{\rm{2}}}\)
(Trả lời bởi datcoder)