Nội dung lý thuyết
BÀI 18. VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON
Procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>];
[<Phần khai báo>]
Begin
[<Dãy các lệnh>]
End;
* Trong đó:
- Ví dụ 1:
Program VD_thutuc2;
Uses crt;
Var a, b, i: integer;
Procedure Ve_HCN(chdai, chrong: integer);
Var i,j: integer;
Begin {Ve canh tren cua hinh chu nhat}
For i:=1 to chdai do write(‘*’);
Writeln;
For j:=1 to chrong-2 do write(‘ ’);
Begin
Write(‘*’);
For i:=1 to chdai-2 do write(‘ ’);
Writeln(‘*’);
End;
For i:=1 to chdai do write(‘*’);
Writeln;
End;
BEGIN {Bat dau chuong trinh chinh}
Clrscr;
Ve_HCN(25,10);
Writeln;
Writeln;
Ve_HCN(5,10);
Readln;
Clrscr;
a:=4;
b:=2;
For i:=1 to 4 do
Begin
Ve_HCN(a,b);
Readln;
clrscr;
a:=a*2;
b:=b*2;
end;
Readln;
END.
* Tham số giá trị: có hai chức năng
* Tham số biến: trong lệnh gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các biến chứa dữ liệu ra được gọi là các tham số biến.
Program VD_thambien1;
Uses crt;
Var a, b: integer;
Procedure Hoan_doi (var x, y: integer);
Var TG: integer;
Begin
TG:=x;
x:=y;
y:=TG;
End;
BEGIN
Clrscr;
a:=5;
b:=10;
Writeln(a:6, b:6);
Hoan_doi(a,b);
Writeln(a:6,b:6);
END.
Function <tên hàm>[<danh sách các tham số>]: <kiểu dữ liệu>;
[<Phần khai báo>]
Begin
[<Dãy các lệnh>]
<tên hàm>:= <biểu thức>;
End;
- Ví dụ 3:
Program Rutgon_Phanso;
Uses crt;
Var a, tuso, mauso: integer;
Function UCLN(x,y: integer):integer;
Var sodu: integer;
Begin
While y<>0 do
Begin
Sodu:= x mod y;
x:= y;
y:= sodu;
End;
UCLN:=x;
End;
BEGIN {Bat dau chuong trinh chinh}
Clrscr;
Write(‘Nhap tu so va mau so: ‘);
readln(tuso,mauso);
A:=UCLN(tuso, mauso);
If a>1 then
Begin
Tuso:= tuso div a;
Mauso:= mauso div a;
end;
Writeln(tuso:5, ‘/’,mauso:5);
Readln;
END.
- Ví dụ 4:
Program Minbaso;
Uses crt;
Var a, b, c: real;
Function Min(a,b: real):real;
Begin
If a<b then min:=a
Else min:=b;
End;
BEGIN {Bat dau chuong trinh chinh}
Clrscr;
Write(‘Nhap vao ba so: ‘);
readln(a,b,c);
Writeln(‘So nho nhat trong ba so la: ‘,min(a,b,c);
Readln;
END.