a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
a) Đọc các số sau:
b) Viết các số sau:
- Hai mươi tư nghìn năm trăm mười sáu,
- Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt,
- Một triệu hai trăm năm mươi nghìn không trăm mười bảy,
- Mười lăm triệu không trăm bốn mươi nghìn sáu trăm linh tám.
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
mẫu 10837=10000+800+30+7
265 175 ; 1 050 694 ; 321 126 ; 57 605
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải`265175 = 200000 + 60 000 + 5 000 + 100 + 70 + 5`
`1 050 694 = 1 000 000 + 50 000 + 600 + 90 + 4`
`321 126 = 300 000 + 20 000 + 1 000 + 100 + 20 + 6`
`57 605 = 50 000 + 7 000 + 600 + 5`
(Trả lời bởi Vui lòng để tên hiển thị)
Số?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải`? = 98; 100`
`? = 1269; 1271`
`? = 8009; 8011`
`? = 2067; 2069`
`? = 14049; 14051`
(Trả lời bởi Vui lòng để tên hiển thị)
Khoảng cách từ Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời được biểu thị trong bảng bên. Hãy sắp xếp khoảng cách từ các hành tinh trên đến Mặt trời theo thứ tự từ gần nhất đến xa nhất.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải