a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:
b) Viết mỗi phân số thập phân sau:
c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:
a) Đọc mỗi phân số thập phân sau:
b) Viết mỗi phân số thập phân sau:
c) Xếp các thẻ ghi phân số thập phân vào vị trí thích hợp trên tia số:
Phân số nào sau đây là phân số thập phân?
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải$\frac{{16}}{{10}}$và $\frac{{439}}{{1\,000}}$ là các phân số thập phân.
(Trả lời bởi datcoder)
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân (theo mẫu):
a) \(\dfrac{2}{5},\dfrac{7}{4},\dfrac{18}{25}\) b) \(\dfrac{32}{80},\dfrac{72}{400},\dfrac{425}{5000}\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia) $\frac{2}{5} = \frac{{2 \times 2}}{{5 \times 2}} = \frac{4}{{10}}$
$\frac{7}{4} = \frac{{7 \times 25}}{{4 \times 25}} = \frac{{175}}{{100}}$
$\frac{{18}}{{25}} = \frac{{18 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{72}}{{100}}$
b) $\frac{{32}}{{80}} = \frac{{32:8}}{{80:8}} = \frac{4}{{10}}$
$\frac{{72}}{{400}} = \frac{{72:4}}{{400:4}} = \frac{{18}}{{100}}$
$\frac{{425}}{{5\,000}} = \frac{{425:5}}{{5\,000:5}} = \frac{{85}}{{1\,000}}$
(Trả lời bởi datcoder)
Trò chơi “Ghép thẻ”
Tìm cặp thẻ ghi phân số thập phân và hỗn số thích hợp (theo mẫu):
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải$2\frac{3}{{10}} = \frac{{23}}{{10}}$
$7\frac{{23}}{{100}} = \frac{{723}}{{100}}$
$4\frac{7}{{10}} = \frac{{47}}{{10}}$
$3\frac{{59}}{{100}} = \frac{{359}}{{100}}$
(Trả lời bởi datcoder)