Nội dung lý thuyết
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng thì hiện tại đơn và tương lai đơn cho động từ.)
Hướng dẫn:
Dịch:
(Bảng bên dưới cho thấy rằng kết quả cuộc khảo sát của Nick về sở thích của bạn học. Đọc bảng và hoàn thành bảng báo cáo sử dụng thì hiện tại đơn.)
Name Activity |
Boys |
Girls |
|||
Nam |
Son |
Binh |
Ly |
Hue |
|
Watching TV |
every day |
every day |
every day |
every day |
every day |
Swimming |
|
|
|
x 3 per week |
x 3 per week |
Playing badminton |
every day |
every day |
|
x 4 per week |
every day |
(1) likes (2) watch (3) don’t love (4) go
(5) enjoy (6) play (7) plays (8) doesn’t like (9) plays
Báo cáo của Nick
Em đã hỏi bạn học về sở thích của họ và em có vài kết quả thú vị. Mọi người thích xem ti vi và họ xem nó mỗi ngày. Ba bạn Nam, Sơn, Bình không thích bơi lội, nhưng hai bạn nữ là Ly và Huệ lại đi bơi 3 lần 1 tuần. Hầu hết họ đều thích chơi cầu lông. Nam, Sơn, và Huệ chơi cầu lông mỗi ngày, và Ly chơi thể thao 4 lần 1 tuần. Chỉ có Bình là không thích cầu lông, bạn ấy không bao giờ chơi.
a. Think of some activities (such as listening to music, playing basketball or going shopping) and make a table like the table in 2. One student in the group asks the other group members about the frequency they do these activities while another student in the group records the answers
(Làm việc theo nhóm. Nghĩ về các hoạt động (ví dụ như nghe nhạc, chơi bóng rổ hay đi mua sắm) và làm 1 bảng như bài 2. Một học sinh trong nhóm hỏi các thành viên khác vê tần suất họ làm các hoạt động này trong khi một học sinh khác ghi nhận lại câu trả lời.)
Hướng dẫn:
Hỏi 5 học sinh: Kha, Minh, Mai, Thu, Hoa
|
Boys (Bạn trai) |
Girls (Bạn gái) |
|||
|
Kha |
Minh |
Mai |
Thu |
Hoa |
Listerning to music (nghe nhạc) |
everyday (mỗi ngày) |
everyday (mỗi ngày) |
everyday (mỗi ngày) |
everyday (mỗi ngày) |
everyday (mỗi ngày) |
playing basketball (Chơi bóng rổ) |
3 per week (3 lần 1 tuần) |
4 per week (4 lần 1 tuần) |
1 per week (1 lần 1 tuần) |
|
|
Going shopping (Đi mua sắm) |
|
|
1 per week (1 lần 1 tuần) |
1 per week (1 lần 1 tuần) |
1 per week (1 lần 1 tuần) |
b. Now, as a group, write a short report about what you have found out. Use Nick's report in 2 as an example.
(Bây giờ, viết một báo cáo ngắn về những điều bạn tìm ra. Sử dụng báo cáo của Nick trong phần 2 để làm ví dụ)
Hướng dẫn:
Ngữ pháp:
Bài mẫu:
Our report
We asked some classmates about their hobbies and I got some interesting results. Everybody likes listening to music and they listen it every day. The two boys, Kha and Minh, don’t love going shopping, but the three girls. Mai, Thu, Hoa, go shopping once a week. Both two boys enjoy playing basketball. Kha plays basketball 3 times a week. Minh plays basketball 4 times a week. Mai also plays basketball, once a week.
Dịch:
Báo cáo của chúng tôi
Chúng tôi đã hỏi vài bạn học về sở thích của họ và chúng tôi đã có được những kết quả thú vị. Mọi người thích nghe nhạc và họ nghe nó mỗi ngày. Hai bạn trai Kha và Minh không thích đi mua sắm, nhưng ba bạn gái Mai, Thu và Hoa, lại đi mua sắm một lần một tuần. Cả hai bạn trai thích chơi bóng rổ. Kha chơi bóng rổ ba lần một tuần. Minh chơi bóng bốn lần một tuần. Mai củng chơi bóng rổ, một lần một tuần.
(Hoàn thành câu, sử dụng hình thức V-ing của động từ trong khung)
1. riding | 2. watching, going | 3. talking |
4. playing | 5. eating | 6. walking |
Dịch:
(Nhìn tranh và viết thành câu. Sử dụng các động từ chỉ ý thích hoặc không thích phù hợp ở dạng V-ing.)
Hướng dẫn:
(Mỗi thành viên trong gia đình bạn thích làm gì hoặc không thích làm gì? Viết các câu.)
Hướng dẫn: