Nội dung lý thuyết
Đặt 1 từ/cụm từ dưới mỗi bức tranh
underpass flyover skytrain elevated walkway tunnel tram |
Key:
1. tram
2. flyover
3. elevated walkway
4. skytrain
5. underpass
6. tunnel
Điền vào chỗ trống với mỗi từ ở mục 1, đưa về số nhiều nếu cần.
1. Hai Van ___tunnel___ is 6.28 km long.
2. Thanks to the___elevated walkways____, pedestrians can be much safer.
3. A___flyover__ is a bridge that carries one road over another one.
4. The railroad track that runs overhead is known as a ____ skytrain____.
5. A road or path that goes under another road or railroad track is called an ___ underpass____.
6. The clanging sound of the Ha Noi ___ tram____ in the 1970s has gone deep into people's collective memory.
Dịch:
1. Đường hầm Hải Vân dài 6,28km.
2. Nhờ vào các lối đi dành cho người đi bộ, các bộ hành có thể an toàn hơn nhiều.
3. Cầu vượt là 1 cây cầu mang 1 con đường trên 1 con đường khác.
4. Đường ray chạy phía trên đầu gọi là tàu điện trên cao.
5. Một con đường hoặc 1 lối đi chạy dưới 1 con đường khác hoặc đường ray thì gọi là đường hầm.
6. Âm thanh lenh keng của tàu điện ở Hà Nội vào những năm 1970 đã đi sâu vào tiềm thức của người dân.
Nối mỗi từ/cụm từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.
Word/Phrase | Definition |
|
1. External family | a. parents and children living together as a family unit | 1 - f |
2. tolerant | b. able to accept what other people say or do even if you do not agree with it | 2 - b |
3. cooperative | c. willing to do what you are told to do | 3 - e |
4. sympathetic | d. kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems | 4 - d |
5. obedient | e. working together with others towards a shared aim | 5 - c |
6. nuclear family | f. more than two generations living together as a family unit. | 6 - a |
Điền 1 từ/cụm từ ở bài 3 vào chỗ trống
1. Our grandparents used to live in an ___extended family___.
2. My mother is a__sympathetic___ woman. She always cares about how we feel.
3. The boys are willing to do what you want them to. They are really ___obedient___ .
4. She is___tolerant___ with her children even when they misbehave.
5. Nowadays the ___nuclear family___ is becoming more common in the cities.
6. Having students work in groups, she hoped they could learn to be ___cooperative__
Dịch:
1. Ông bà của chúng ta từng sống trong 1 gia đình có nhiều thành viên.
2. Mẹ tôi là 1 người phụ nữ đáng mến. Bà ấy luôn quan tâm đến việc chúng tôi cảm thấy thế nào.
3. Tụi con trai sẵn sàng làm những gì bạn muốn chúng làm. Chúng thật sự rất ngoan.
4. Cô ấy vị tha với bọn trẻ thậm chí khi chúng cư xử sai.
5. Ngày nay gia đình hạt nhân trở nên phố biến ở các thành phố.
6. Để học sinh làm việc trong nhóm, cô ấy hy vọng chúng có thể học để hợp tác với nhau.
Viết mỗi câu trong bảng vào bên cạnh biểu tượng. Sau đó nghe, kiểm tra và nhắc lại.
Click tại đây để nghe:
1. OO: I know! That long?, Don't cry!
2. OoO: Go away!
3. OOo: Keep going!
4. OOO: Don't turn left!
Bạn nên làm gì trong các tình huống sau? Viết mỗi câu 1 bức tranh. Viết trọng âm dưới những bức tranh đó. Sau đó thực hành đọc to tất cả các câu.
1. Be quiet! OOo. | Don't talk! OO. |
2. Don't turn right! OOO. | |
3. Wake up! OO. | Get up! OO. |
4. Smile please! OO. | Say cheese! OO. |
5. Don't worry! OOo. | Don't cry! OO. |
6. Look out! OO. | Look ahead! |