1. Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
(Nghe và nhắc lại các thiết bị trong hộp sau. Sau đó đặt chúng vào cột thích hợp. Một thiết bị có thể được sử dụng nhiều hơn một lần)
Click tại đây để nghe:
wireless TV
automatic dishwasher
modern fridge
automatic washing machine
hi-tech robot
living room(phòng khách)
bedroom (phòng ngủ)
kitchen(nhà bếp)
bathroom (phòng tắm)
wireless TV (ti vi có kết nối không dây),
high-tech robot (người máy công nghệ cao)
wireless TV (ti vi có kết nối không dây),
high-tech robot (người máy công nghệ cao)
modern fridge (tủ lạnh hiện đại),
automatic dishwasher (máy rửa chén tự động),
high-tech robot (người máy công nghệ cao)
automatic washing machine (máy giặt tự động),
high-tech robot (người máy công nghệ cao)
2. Match the appliances in A with the things they can or might do in B.
(Nối các thiết bị với công dụng tương ứng của chúng)
A
B
wireless TV
automatic dishwasher
modern fridge
automatic washing machine
hi-tech robot
a. look after children (trông trẻ)
b. cook meals (nấu ăn)
c. help us watch TV programmes from space (giúp chúng ta xem TV trong không gian)
d. wash and dry dishes (rửa và sấy bát đĩa)
e. wash and dry clothes (rửa và sấy quần áo)
Hướng dẫn:
- c wireless TV - help us watch TV programmes from space
- d automatic dishwasher - wash and dry dishes
- b modern fridge — cook meals
- e automatic washing machine - wash and dry clothes
- a hi-tech robot - look after children
3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng thông tin phần 2, hỏi và trả lời câu hỏi vể những thiết bị trong nhà.)
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Ví dụ:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian
Pronunciation
4. Listen to the chants. Write the words with the sounds /dr/ and /tr/ in the table.
(Nghe những câu thơ sau. Viết những từ có âm /dr/ và /tr/ vào bảng sao cho phù hợp)
Click tại đây để nghe:
Drops of water Little drops of water Drip, drip, drip Dripping from the cottage roof On a rainy day. I’d like to live in the countryside I'd like to travel in a train Along the track I’d like to drive a tractor Through the hay.
Từ vựng:
Drop of water: giọt mưa
Drip: rơi nhỏ hạt
Roof: mái
Rainy: Có mưa
Countryside: Nông thôn
Travel: du lịch
Hướng dẫn bài tập:
/dr/
/tr/
drops, drip, drive, dripping
countryside, travel, tractor, train
5. Say the words you have written in the table. Pay attention to the sounds /dr/ and /tr/. Can you add some more words?
(Hãy nói những từ đã viết trong bảng trên. Chú ý đến những âm /dr/ và /tr/. Bạn có thể tìm thêm một vài từ khác được không?)