Nội dung lý thuyết
(Nhìn vào căn nhà dưới đây. Gọi tên các phòng trong nhà)
Key:
a. Living room (phòng khách) |
b. bedroom (phòng ngủ) |
c. Attic (gác mái) |
d. bathroom (phòng tắm) |
e. Kitchen (nhà bếp) |
f. hall (phòng lớn) |
(Đặt tên cho những đồ vật có trong phòng ở mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng 1 từ hơn một lần)
(Nghe và lặp lại từ)
Click tại đây để nghe:
living room |
bedroom |
kitchen |
bathroom |
|
lamp |
lamp |
table |
hall |
|
sofa |
bed |
cupboard |
sink |
|
picture |
picture |
dishwasher |
toilet |
|
table |
chest of drawers |
fridge |
cooker |
chair |
(Nghĩ về một căn phòng. Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi để đoán căn phòng đó.)
Example:
A: What's in the room?
B: A sofa and a television.
A: Is it the living room?
B: Yes.
Hướng dẫn:
Các em nghĩ về một căn phòng nào đó bằng trí tưởng tượng hay có tranh minh họa về căn phòng đó. Một bạn đặt câu hỏi và một bạn trả lời câu hỏi đó bằng những cấu trúc câu mà các em đã học.
(Nghe và lặp lại từ)
Click tại đây để nghe:
lamps |
posters |
sinks |
fridges |
tables |
wardrobes |
toilets |
beds |
(Nghe một lần nữa và đặt từ vào đúng cột).
Click tại đây để nghe:
/z/ |
/s/ |
/ɪz/ |
---|---|---|
posters,tables, wardrobes, beds |
lamps, sinks, toilets |
fridges |
(Đọc đoạn đàm thoại sau. Gạch dưới các từ có tận cùng là s/es và viết /z/, /s/ hoặc /iz/.)
Mi: Mum, are you home?
Mum: Yes, honey. I'm in the kitchen. I've bought these new dishes and chopsticks.
Mi: They're beautiful, Mum. Where did you buy them?
Mum: In the department store near our house. There are a lot of interesting things for the home there.
Mi: We need some pictures for the living room, Mum. Do they have pictures in the store?
Mum: No, they don't. But there are some ceiling lights. We are buying two for the new apartment this week.
Mi: We also need two new vases, Mum.
Mum: That's true. Let's go to the store this weekend.
Hướng dẫn dịch:
Mi: Mẹ, mẹ có ở nhà không?
Mẹ: Có con yêu. Mẹ đang ở trong nhà bếp. Mẹ có mua vài cái đĩa và đũa mới.
Mi: Chúng thật đẹp mẹ à. Mẹ mua ở đâu vậy?
Mẹ: Trong cửa hàng bách hóa gần nhà mình. Có nhiều thứ thú vị dành cho gia đình ở đó lắm
Mi: Chúng ta cần vài bức tranh cho phòng khách. Có bức tranh nào ở cửa hàng đó không mẹ?
Mẹ: Không, có vài đèn trần. Chúng ta sẽ mua 2 cái cho căn hộ mới trong tuần này
Mi: Chúng ta cũng cần 2 bình hoa mới.
Mẹ: Đúng rồi. Hãy đến cửa hàng vào cuốĩ tuần con nhé.
Hướng dẫn:
/z/ |
/s/ |
/ɪz/ |
---|---|---|
things, pictures |
chopsticks, lights |
dishes, vases |
(Nghe bài đàm thoại và lặp lại. Chú ý đến âm /z/, /s/, /iz/ ở cuôi từ. Sau đó thực hành bài đàm thoại với một người bạn.)
Click tại đây để nghe:
/z/: things, pictures
/s/: chopsticks, lights
/iz/: dishes, vases