20. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
A: How many books?
(Có bao nhiêu quyển sách?)
B: Two books.
(Hai quyển sách.)
20. Listen and say. Talk.
(Nghe và nói. Nói chuyện.)
A: How many books?
(Có bao nhiêu quyển sách?)
B: Two books.
(Hai quyển sách.)
21. Look and listen. Say.
(Nhìn và nghe. Nói.)
- red: màu đỏ
- blue: màu xanh da trời
- green: màu xanh lá
- yellow: màu vàng
- brown: màu nâu
- orange: màu cam
- black: màu đen
- white: màu trắng
- pink: màu hồng
- purple: màu tím
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
22. Listen and say.
(Nghe và nói.)
I have a red crayon.
(Mình có bút chì màu đỏ.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
23. Read. Count and talk.
(Đọc. Đếm và nói.)
A: How many green trucks?
(Có bao nhiêu chiếc xe tải màu xanh lá thế?)
B: Three green trucks.
(3 chiếc xe tải màu xanh lá.)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải- Hướng dẫn dịch tranh:
How many green trucks? (Có bao nhiêu chiếc xe tải màu xanh lá?)
Three green trucks. (Ba chiếc xe tải màu xanh lá.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)