nêu công thức tính diện tích hình tròn khi biết đường kính
1. Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn.
2. Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 0,6 m.
3. Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 8 đm .
1. \(S=R^2\times3,14.\)
Trong đó:
- \(S:\) Diện tích.
- \(R:\) Bán kính.
- \(Pi=3,14.\)
2. \(S=R^2\times3,14=0,6^2\times3,14=1,1304\left(m^2\right).\)
3. \(R=\dfrac{d}{2}=\dfrac{8}{2}=4\left(dm\right).\\ S=R^2\times3,14=4^2\times3,14=50,24\left(dm^2\right).\)
1. Bán kính x Bán kính x 3,14
2. \(0,6\text{×}0,6\text{×}3,14=1,1304\left(m^2\right)\)
3. Bán kính = \(8:2=4\left(dm\right)\)
\(S=4\text{×}4\text{×}3,14=50,24\left(dm^2\right)\)
Một hình tròn có đường kính 9dm. Tính diện tích và chu vi của hình tròn đó.
(Nêu công thức luôn nha.)
Bán kính là: (d : 2)
9 : 2 = 4,5 (dm)
Diện tích là: (r x r x 3,14)
4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (dm2)
Chu vi là: (d x 3,14)
9 x 3,14 = 28,26 (dm)
Chu vi = d x 3,14
hoặc : r x 2 x 3,14
Chu vi hình tròn là
9 x 3,14 = 28,26 (dm)
Diện tích là: r x r x 3,14
Bán kính hình tròn là
9 : 2 = 4,5 dm
Diện tích hình tròn là
4.5 x 4.5 x 3,14 = 63,585 (dm2)
giúp mình tính công thức tính diện tích hình tròn biết đường kính nha
Đường kính : 2 = = Bán kính
Diện tích là:
Bán kính x Bán kính x 3,14
ta lấy bán kính x bán kính x3.14
bán kính=đường kính :2
lấy đường kính chia hai là ra bán kính
Rồi lấy bán kính nhân bán kính nhân với số 3,14 :v
a/ Viết công thức tính diện tích hình tròn ( Viết kí hiệu) b/ Một hình tròn có bán kính 6 cm. Tính diện tích hình tròn đó b/ Một hình tròn có đường kính 10 dm. Tính diện tích hình tròn đó
a)S=2x\(\pi\)xR
b)S=2x3,14x6=37,68
c)S=10x3,14=31,4
1 , nêu công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kinh
S=\(3,14\cdot R^2\) R là bán kính và S là diện tích nk .
Công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính:
S = r x r x 3,14
Trong đó S là diện tích hình tròn, r là bán kính
công thức tính diện tích đường kính và bán kính hình tròn
công thức tính diện tích tam giác khi biết bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
công thức tính diện tích tam giác khi biết bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp.của tam giác vuông
Tính S biết r và R
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g