x : 4 = 18 ( dư 3 )
1-
A)x chia hết 12 , x chia hết 18 ,x chia hết 21 (x<400)
B)40 chia x dư 4 , 45 chia x dư 3 , 50 chia x dư 2.
C)x chia 3 dư 1,x chia 4 dư 2 ,x chia 5 dư 3 (x<200)
_Đa thức P(x) hệ số cao nhất bằng 1, biết P(x) chia hết cho x-1; P(x) chia x-2 dư 4, chia x-3 dư 18, chia x-4 dư 48. Hãy tìm đa thức P(x)
_ là thế này: x4 có hệ số là 1; 3x12 có hệ số là 3
1/ Cho P(x)=x4+ax3+bx2+cx+d
Biết P(1)=0 ; P(2)=4 ; P(3)=18 ; P(4)=48
Tính P(2010)
2/ Biết P(x) chia x-1 dư 5 ; x-2 dư 7; x-3 dư 10
Tìm dư khi P(x) chia (x-1)(x2-4x+4)
Bài 4 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44 ; 86 ; 65 chia x đều dư 2.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18 ; 390 chia x dư 40.
Bài 6 : Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn : 27 chia x dư 3 ; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.
5 : x = 18 dư 4
5:x=18 dư 4 suy ra:( 5-4 ) :x=18
suy ra 1:x=18 suy ra x=1/18
\(\text{Gọi số cần tìm là }x\)
\(\text{Do }x\text{ chia cho 18 dư 4}\)
\(\Rightarrow x-4\text{ chia hết cho 18}\)
\(\Rightarrow x-4\text{ chia hết cho 9}\)
\(\Rightarrow x-4\text{ chia hết cho 3}\)
\(\Rightarrow x\text{ chia cho 3 dư 1}\)
1) x^3 - 7x - 6 =0 ; x^2 + y^2 - 6x + 6y +18 = 0.
2) Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho ( x - 3) thì dư 2, f(x) chia cho (x+4) thì dư 9, f(x) chia cho ( x^2 + x -12 ) thì được thương là ( x^2 +3) và còn dư.
3) Cho x+y=6 và x.y = -4. Tính giá trị của các biểu thức C = x^2 + y^2, D = x^3 + y^3, E= x^3 - y^3
Bài 1:
a: =>x^3-x-6x-6=0
=>x(x-1)(x+1)-6(x+1)=0
=>(x+1)(x-3)(x+2)=0
hay \(x\in\left\{-1;3;-2\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow x^2-6x+9+y^2+6y+9=0\)
=>(x-3)^2+(y+3)^2=0
=>x=3 và y=-3
1) x^3 - 7x - 6 =0 ; x^2 + y^2 - 6x + 6y +18 = 0.
2) Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho ( x - 3) thì dư 2, f(x) chia cho (x+4) thì dư 9, f(x) chia cho ( x^2 + x -12 ) thì được thương là ( x^2 +3) và còn dư.
3) Cho x+y=6 và x.y = -4. Tính giá trị của các biểu thức C = x^2 + y^2, D = x^3 + y^3, E= x^3 - y^3
\(x^3-7x-6=0\)
\(x^3-3x^2+3x^2+2x-9x-6=0\)
\(x^2.\left(x-3\right)+3x.\left(x-3\right)+2.\left(x-3\right)=0\)
\(\left(x+3\right).\left(x^2+3x+2\right)=0\Rightarrow\left(x-3\right).\left(x^2+3x+x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=3\\x=-1\end{cases}}\text{hoặc }x=-2\)
Tìm các hệ số a b để P = 2 x mũ 3 trừ 3 x mũ 2 + ax + b : x- dư P ; x cộng 2 dư -18
\(\dfrac{P}{x+2}=\dfrac{2x^3-3x^2+ax+b}{x+2}\)
\(=\dfrac{2x^3+4x^2-7x^2-14x+\left(a+14\right)x+2a+28-2a-28+b}{x+2}\)
\(=2x^2-7x+a+14+\dfrac{-2a-28+b}{x+2}\)
Để dư là -18 thì -2a-28+b=-18
=>-2a+b=-18+28=10
=>b=2a+10
Vậy: \(\left\{{}\begin{matrix}a\in R\\b=2a+10\end{matrix}\right.\)