5 giờ 45 phút =..giờ. 8cm2=...mm2. 8672cm2=...m2. 682cm2=...m2. 8672dm2=..m2.
1. Số?
5m2 8 dm2 = m2 2 giờ 45 phút = ….giờ
5 m3 7 cm3 = m3 1,2 giờ = ….giờ…phút
5 ha 45 m2= ha 120 giây = …phút
6,7 m2 = dm2 2, 5 ngày = … ngày… giờ
`5 m^2 8dm^2 = 5,08 m^2`
`5m^3 7cm^3 = 5,000007 m^3`
`5 ha 45 m^2 =5,0045 ha`
`6,7 m^2 = 670 dm^2`
`2` giờ `45` phút `=2,75` giờ
`1,2` giờ `=1` giờ 12` phút
`120` giây `=2` phút
`2,5` ngày `=2` ngày `12` giờ
1/2 giờ = .. giờ ; 1 và 1/5 giờ = .. giờ ; 5/2 m =...m ; 3/5km= ..km; 9/10 m2 = mm2 ; 65/100m2 = ...m2
điền số thập phân
a) 4m 5cm=...........m2
b) 105 phút=..........giờ
c) 50dm2 8cm2=..........m2
d) 8cm2 5mm2=..............cm2
a)sai đề
b )105 phút = 1,75 giờ
c) chịu
d) 8 cm2 5mm2=8,05cm2
a,.... là 40,5 cm2
b,.... là 1,75 giờ
c,.... là 0,5008 m2
d,..... là 8,05 cm2
4m25cm2=4,0005m2
105 phút=1,75 giờ
50 dm28cm2=0,5008m2
8cm2 5mm2=8,05cm2
Chúc bn học tốt
bài 1: Việt các số đo sau dưới dạng hỗn số
a) Mẫu: 9 dm2 5mm2=900\(\dfrac{5}{100}\)cm2
73m2 8cm2 =.................m2
b) 105m2 7dm2 =...............m2
21 m2 8 mm2=..........m2
7m2 25cm2 =...........dm2
45m2 9mm2=...........cm2
a) \(73m^28cm^2=73\dfrac{8}{10000}m^2\)
b) \(105m27dm^2=105\dfrac{7}{100}m^2\)
c) \(21m^28mm^2=21\dfrac{8}{1000000}m^2\)
d) \(7m^225cm^2=700\dfrac{25}{100}dm^2\)
e) \(45m^29mm^2=450000\dfrac{9}{100}cm^2\)
8/5 km2 =......m2
7,50 kg=....g
200 m2=.....ha
3 thế kỉ 50 năm=..... thế kỉ
8 giờ 45 phút=... giờ
Lời giải:
8/5 km2 = 1600000 m2
7,5 kg = 7500 g
200 m2 = 0,02 ha
3 thế kỉ 50 năm = 3,5 thế kỉ
8 giờ 45 phút = 8,75 giờ.
\(\dfrac{8}{5}\)km2 = 1,6km2 = 1 600 000m2
7,50kg = 7500g
200m2 = 0,02ha
3 thế kỉ 50 năm = 3,5 thế kỉ
8 giờ 45 phút = 8,75 giờ
70,08 dm2 = .........dm2 ..........mm2
15769 cm2=......m2 ............cm2
1phần100m2=.........cm2
5 phần 20dm2 8cm2=........cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
Điền số đo thích hợp:
198 cm2 = ....................dm2.........................cm2
2080dm2 = .................................m2...........................dm2
3105mm2=................................cm2........................mm2
1m3 25 cm3= ...............................cm3
13 ha 25 m2=.................................ha
1 dm2 584cm2=...........................dm2
4 tạ 38 kg= .....................................tấn
6 tấn 500 kg= ...................................tấn
3,4 giờ = ...............giờ ...................phút
6,2 giờ= ..................giờ ..................phút
1,6 giờ= ..........................giờ.........................phút
Số thập phân nha!!!!!!!Thanks
198cm2=1dm2 98cm2
2080dm2=20m2 80dm2
3105mm2=31cm2 5mm2
1m3 25cm3=10025,0cm2
13ha 25m2=13,0025ha
1dm2 584cm2=6,84dm2
4tạ 38kg=0,438 tấn
6 tấn 500kg=6,5 tấn
3,4 giờ= 3 giờ 24 phút
6,2 giờ= 6 giờ 12 phút
1,6 giờ= 1 giờ 36 phút
198 cm2 = 1,98 dm2 1980 cm2
2080 dm2 = 20,8 m2 20800 dm2
3105 mm2 = 31,05 cm2 31050 mm2
1 m3 25 cm3 = 1,000025 cm3
13 ha 25 m2 = 13,25 ha
1 dm2 584 cm2 = 1,584 dm2
4 tạ 38 kg = 0,438 tấn
6 tấn 500 kg = 6,5 tấn
3,4 giờ = 3 giờ 24 phút
6,2 giờ = 6 giờ 12 phút
1,6 giờ = 1 giờ 36 phút