Tìm tất cả các số nguyên n. Thỏa mãn: (0 /0,125)n = 128
a, Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -11<x<9. Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm đc
b,Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -9<x<10.Tính tổng các số nguyên vừa tìm đc
c,Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn -15<x<16.Tính tổng tất cả các số nguyên vừa tìm đc
Phần b và c là dấu lớn hơn hoặc bằng nhé !!
MN GIÚP MÌNH VỚI Ạ !!!!
a)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-10;-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8\right\}\)
Tổng các số nguyên trên là:
\((8-10).19:2=-19\)
b)
Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-9;-8;-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;...;6;7;8;9;10\right\}\)
Tổng các số trên là:
\((10-9).20:2=10\)
c) Các số nguyên x thỏa mãn là:
\(x\in\left\{-15;-14;-13;-12;-11;-10;-9;-8;-7;-6;-5;...;12;13;14;15;16\right\}\)
Tổng các số nguyên đó là:
\((16-15).32:2=16\)
Tìm tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn \(n\le2021;n^5+2021⋮30\)
\(n^5+2021=30m\Leftrightarrow n^5-19=30\left(m-68\right)\)
\(\Rightarrow n^5\equiv19\left(mod30\right)\)
Mà \(19^5\equiv19\left(mod30\right)\Rightarrow n\equiv19\left(mod30\right)\)
\(\Rightarrow n=30k+19\) với \(\left\{{}\begin{matrix}k\le66\\k\in N\end{matrix}\right.\)
Tìm tất cả các số nguyên dương $n$ thỏa mãn:
$2^n+n|8^n+n$
Cái này không LATEX đc, đề là:
Tìm tất cả số nguyên dương n thỏa mãn:
\2^n+n|8^n+n\
Tìm tất cả các số nguyên n thỏa mãn :
4 - 3n chia hết cho 3n + 2
\(4-3n⋮3n+2\)
=>\(-3n-2+6⋮3n+2\)
=>\(3n+2\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
=>\(3n\in\left\{-1;-3;0;-4;1;-5;4;-8\right\}\)
mà n là số nguyên
nên \(n\in\left\{-1;0\right\}\)
Tìm tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn n+1 và 3n+6 là các số lập phương,đồng thời 2n+5 là số nguyên tố.
Đặt \(3n+6=x^3,n+1=y^3\)vì \(n\inℕ^∗\)nên \(x>1,y>3\)và x,y nguyên dương
\(\left(3n+6\right)-\left(n+1\right)=x^3-y^3\)
\(\Leftrightarrow2n+5=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)(1)
Vì 2n+5 là số nguyên tố nên chỉ có 2 ước là 1 và 2n+5 mà (x-y) và (x2+xy+y2) cũng là 2 ước của 2n-5 nên:
\(\orbr{\begin{cases}x-y=1,x^2+xy+y^2=2n+5\\x^2+xy+y^2=1,x-y=2n+5\end{cases}}\)mà \(x>1,y>3\)nên vế dưới không thể xảy ra.
Vậy \(\hept{\begin{cases}x=y+1\\x^2+xy+y^2=2n+5\end{cases}}\)thay vế trên vào vế dưới\(\Rightarrow\left(y+1\right)^2+y\left(y+1\right)+y^2=2n+5\)
\(\Rightarrow3y^2+3y+1=2n+5\)
Vậy ta xét \(\hept{\begin{cases}3y^2+3y+1=2n+5\\y^3=n+1\Rightarrow2y^3=2n+2\end{cases}}\)trừ 2 biểu thức vế theo vế:
\(\Rightarrow-2y^3+3y^2+3y+1=3\Leftrightarrow\left(y+1\right)\left(y-2\right)\left(1-2y\right)=0\)
Vì nguyên dương nên nhận y=2--->n=7
Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn bất phương trình: 2(n-1)-5(n-2>0.
`2(n-1)-5(n-2)>0`
`<=>2n-2-5n+10>0`
`<=>8-3n>0`
`<=>3n<8`
`<=>n<8/3`
Mà `n in NN`
`=>n in {0,1,2}`
\(2\left(n-1\right)-5\left(n-2\right)>0\)
<=> 2n -2 - 5n + 10 > 0
<=> -3n + 8 > 0
<=> -3n > - 8
<=> \(n< \dfrac{8}{3}\)
Mà n là số tự nhiên
<=> n \(\in\left\{0;1;2\right\}\)
\(2\left(n-1\right)-5\left(n-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow2n-2-5n+2>0\)
\(\Leftrightarrow2n-5n>0+2-2\)
\(\Leftrightarrow-3n>0\)
\(\Leftrightarrow\)\(n< 0\)
Vậy S={n|n<0}
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (m, n) thỏa mãn 6m + 2n + 2 là số chính phương.
Tìm tất cả các số nguyên n để 4^n -1 chia hết cho 7.
các số Tự nhiên n thỏa mãn co dạng...