giúp vứi
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
ai giỏi hóa giúp e vs
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C D + H2O
D + H2 A + H2O
A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cu ( A ) + 2H2SO4(đ) => CuSO4( B ) + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ( C ) + Na2SO4
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\) CuO ( D ) + H2O
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H2O
Cu + 2AgNO3 ( E ) => Cu(NO3)2 + 2Ag
1. Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng:
a. P + O2 - - -> P2O5
b. Al + HCl ---> AlCl3 + H2.
c. P2O5 + H2O ---> H3PO4.
d. NaOH + H2SO4.---> Na2SO4 + H2O.
2. Thay vào dấu ? bằng các hệ số và CTHH thích hợp để có 1 PTHH đúng.
a. ?Cu + ? → 2CuO.
b. MgO + ?HCl → MgCl2 + ?.
c. 2Al(OH)3 + 3H2SO4.→ Al2(SO4)3 + ?
d. Ca(OH)2 + 2HNO3→ ? + ?H2O
Ai giúp em 2 bài này với
\(1,\\ a,4P+5O_2\rightarrow^{t^o}2P_2O_5\\ ....4....5....2\\ b,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ ....2.....6....2....3\\ c,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ ....1....3....2\\ d,2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ ....2....1....1.....2\\ 2,\\ a,2Cu+O_2\rightarrow^{t^o}2CuO\\ b,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c,2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ d,Ca\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HCl -----> H2 -----> H2O -----> O2 -----> Na2O -----> NaOH
b. KClO3 -----> O2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> Na2SO4
c. Cu(OH)2 -----> H2O -----> H2 -----> Fe -----> FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O -----> HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO -----> FeO + CO2
FexOy + Al -----> Al2O3 + Fe
1.
a,
\(2HCl+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b,
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 11O_2+4FeS_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+NaCl\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\)
c,
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ 2NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\\ H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
2.
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\\ 3Fe_xO_y+2yAl\underrightarrow{t^o}yAl_2O_3+3xFe\)
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
c,\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{200^o}CuO+H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2
N2O5 + H2O ----->2 HNO3
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 +6 H2O
Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -----> xFeO + yCO2
3FexOy + 2yAl -----> yAl2O3 + 3xFe
Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
a. …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
b. NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
c. ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 1 :
a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Chúc bạn học tốt
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Có các phản ứng sinh ra khí SO2
( 1 ) 4 F e S 2 + 11 O 2 → 2 F e 2 O 3 + 8 S O 2
( 2 ) S + O 2 → S O 2 ( 3 ) C u + 2 H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
( 4 ) N a 2 S O 3 + H 2 S O 4 → N a 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Cho phản ứng sau: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) →S(r) + SO2(k) + Na2SO4(l)+H2O
Khi thay đổi một trong các yếu tố (giữ nguyên các yếu tố khác):
(1) tăng nhiệt độ;
(2) tăng nồng độ Na2S2O3;
(3) Giảm nồng độ H2SO4;
(4) giảm nồng độ Na2SO4;
(5) giảm áp suất của SO2;
Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố trên làm tăng tốc độ của phản ứng đã cho?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1