Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
8 tháng 1 2022 lúc 15:38

1. Do you like dancing?
2. What kind of board games do you like?
3. What do you think of Take That?
4. Who's your favourite singer?
5. What's your favourite computer game?
6. Are you interested in fashion?
7. Do you prefer reading or drawing?

Lương Đại
8 tháng 1 2022 lúc 15:39

1. you / Do / like / dancing / ?
=> Do you like dancing ?

2. kind of / you / board games / What / like / do / ?
=> What kind of board games do you like ?

3. think of / What / you / Take That / do / ?
=> What do you think of take that ?

4. singer / Who's / favourite / your / ?
=> Who's your favourite singer ?

5. favourite / What's / computer game / your / ?
=> What's your favourite computer game ?

6. you / interested / in / Are / fashion / ?
Are you interested in fashion ?

7. drawing / you / Do / reading or / prefer / ?

=> Do you prefer reading or drawing ?

zero
8 tháng 1 2022 lúc 15:40

1. Do you like dancing?
2. What kind of board games do you like?
3. What do you think of Take That?
4. Who's your favourite singer?
5. What's your favourite computer game?
6. Are you interested in fashion?
7. Do you prefer reading or drawing?

Nguyễn Quốc Lộc
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
3 tháng 9 2016 lúc 20:09

I. Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.

1. Nam and Ba often (play) ............play.............. chess in their free time.

2. Hoa (have) ...............has................ many books in English.

3. What (you/do) .........will you do.............. at recess tomorrow?-I don't know. Perhaps I (borrow) ..........will borrow........... an English book from the library.

4. Why (your friends/like) .......do your friends like......................... your house?

5. After school, Ba often (ride) ................rides.................... his bike home.

6. We (not call) .........won't call................. our friends tomorrow.

 

7. (you/be) .........Will you be........................ here with us next Sunday?

 

Trần Linh Trang
3 tháng 9 2016 lúc 20:13

I. Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.

1. Nam and Ba often (play) .............play............. chess in their free time.

2. Hoa (have) ..............has................. many books in English.

3. What (you/do) ............ will you do........... at recess tomorrow?-I don't know. Perhaps I (borrow) ...........will borrow.......... an English book from the library.

4. Why (your friends/like) .................do your friends like............... your house?

5. After school, Ba often (ride) ....................rides................ his bike home.

6. We (not call) ...............won't call.................our friends tomorrow.

7. (you/be) ..................Will you be............... here with us next Sunday?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 14:07

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

despite + N/Ving : mặc dù 

nevertheless: tuy nhiên            

although + mệnh đề : mặc dù

however: tuy nhiên                           

Tạm dịch: Nguồn gốc của cờ vua không rõ ràng. Tuy nhiên, có một huyền thoại về phát minh này.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 8:12

Đáp án A

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

despite + N/Ving : mặc dù                   nevertheless: tuy nhiên             

although + mệnh đề : mặc dù               however: tuy nhiên                             

Tạm dịch: Nguồn gốc của cờ vua không rõ ràng. Tuy nhiên, có một huyền thoại về phát minh này.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 12 2019 lúc 2:25

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

believed: được tin tưởng            imagined: được tưởng tượng

held: được tổ chức                    taken: được lấy

Tạm dịch: Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah"…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 5 2017 lúc 9:04

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

believed: được tin tưởng

imagined: được tưởng tượng

held: được tổ chức   

taken: được lấy

Tạm dịch: Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah"…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2018 lúc 2:51

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

representing: đại diện               suggesting: gợi ý

intending: dự định          meaning: có nghĩa là

Tạm dịch: chiến thắng của trò chơi, xuất phát từ cụm từ "shah mat", có nghĩa là "nhà vua đã chết"

Dịch đoạn văn:

Cờ vua thường được xem như là một Trò chơi Hoàng Gia, là một trong những trò chơi lâu đời nhất.

Nguồn gốc của cờ vua không rõ ràng. Tuy nhiên, có một huyn thoại về phát minh này. Một câu chuyện nói rằng Vua Solomon, người đã phát minh ra cờ vua, một câu chuyện khác lại cho rằng Thần Hermes Hy Lạp, và một người khác nữa thủ lĩnh của người Trung Quốc Han-Sing đã chịu trách nhiệm v sự sáng tạo nó. Thực tế, cờ vua gần như chắc chắn có nguồn gốc từ Ấn Độ vào thế kỳ th6 hoặc 7 sau Công nguyên. Sự phổ biến của trò chơi lan rộng nhanh chóng qua Ba Tư (bây giờ được biết đến là Iran) và từ đó đi đến Châu Âu. Tài liệu tham khảo đầu tiên về cờ vua trong văn học là một câu chuyện lãng mạn của người Ba Tư được viết năm 600 sau Công nguyên.

Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah", tiếng Ba Tư là "Vua" và "thất bại" , chiến thắng của trò chơi, xuất phát từ cụm từ "shah mat", có nghĩa là "nhà vua đã chết".

Các quy tắc và các bộ phận của trỏ chơi được sử dụng trong trò chơi đã trải qua những thay đổi qua nhiều thế kỷ. Cờ vua hiện đại nợ người Tây Ban Nha Ruy Lopez de Segura, người vào năm 1561 đã viết cuốn sách đầu tiên về các chơi trò chơi. Trong đó ông giới thiệu khái niệm "castling", vốn không phải là một phần của trò chơi cho đến tận khi đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2019 lúc 18:26

Đáp án A

Kiến thức: Cụm từ với refer to sb / st as

Giải thích:

(To) refer to sb / sth as: gọi / xem ai đó / cái gì (bằng tên gọi cụ thể hoặc đặc trưng)

Tạm dịch: Cờ vua thường được xem như là một Trò chơi Hoàng Gia …

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2017 lúc 14:21

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

believed: được tin tưởng            imagined: được tưởng tượng

held: được tổ chức                     taken: được lấy

Tạm dịch: Nó được tin rằng, "cờ vua" xuất phát từ "shah"