Cho hàm số y=f(x)=4x-3
a.Tính f(-2), f(3),f(2)
b.Tìm x để f(x)=1
Cho hàm số y=f(x)= a*x+b.Tìm a và b để f(2)= 3 và f(-5)=8
cho hàm số y= f(x)= x-2
a.Tính f (-1);f(0)
b.tìm x để f(x)=0
Giải nhanh hộ mk nha mk đag cần gấp!!!
a) f(-1)= -1 -2 = -3
f(0)= 0-2 =-2
b) f(x) = x-2 = 0
=> x = 2
a) Thay f(-1) vào hàm số ta có :
y=f(-1)=(-1)-2=-3
Thay f(0) vào hàm số ta có :
y=f(0)=0-2=-2
b) f(x)=0 <=> x-2=0
x=0+2
x= 2
Vậy x=2 thì f(x)=0
a) Ta có: y = f (x) = x - 2
f (-1) = -1 - 2 = -3
f (0) = 0 - 2 = -2
b) Ta có: y = f (x)
Vì y = 0 => x - 2 = 0 => x = 2
cho hàm số y=f(x)=ax+b.Tìm a,b biết f(1)=4,f(-2)=1
f(1) = 4 => a.1 + b = 4 => a + b = 4 => b = 4-a (*)
f(-2) = 1 => a.(-2) + b = 1 => b = 1 + 2a (**)
Từ (*) và (**) => 4 - a = 1 + 2a
=> 3a = 3
=> a = 1
Thay a = 1 vào (*) => b = 4 - 1 = 3
Vậy ...
cho hàm số y=f(x)=2x
a.tính f(3/2),f(1/2)
b.tìm x biết f(x2)=-5
c.vẽ đồ thị hàm số và cho biết điểm M(-3,1)có thuộc đồ thị hàm số ko
Cho hàm số y=f(x) = -1/4x - 2/3
+ Hãy tính: f (0) ; f(4)
+ Tìm x để f(x) =1/3
cho hàm số y = f(x) = 4x^2 - 9
a. Tính f(-2); f(-1/2)
b. Tìm x để f(x) = -1
c. Chứng tỏ rằng với x thuộc R thì f(x) = f(-x)
\(y=f\left(x\right)=4x^2-9\)
a, \(f\left(-2\right)=4.\left(-2\right)^2-9\)
\(=16-9\)
\(=7\)
\(f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4.\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-9\)
\(=4.\dfrac{1}{4}-9\)
\(=1-9\)
\(=-8\)
b, \(f\left(x\right)=-1\Rightarrow4x^2-9=-1\)
\(\Leftrightarrow4x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=2\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=\pm\sqrt[]{2}\)
c, Ta có \(f\left(x\right)=4x^2-9\)
\(f\left(-x\right)=4\left(x\right)^2-9\)
\(=4x^2-9\) \(=f\left(x\right)\)
Vậy \(f\left(x\right)=f\left(-x\right)\)
-Chúc bạn học tốt-
Cho hàm số y=f(x)=4x² - 5
a) Tính f(3), f(-1/2)
b) Tìm x để f(x) = -1
c)Chứng tỏ với mọi x ∈ R thì f(x)= f(-x)
Giúp mình với ạ cẻm ưn nhiều:3
a) Ta có: \(y=f\left(x\right)=4x^2-5\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(3\right)=4.3^2-5=31\\f\left(-\dfrac{1}{2}\right)=4.\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-5=-4\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(f\left(x\right)=-1\)
\(\Rightarrow4x^2-5=-1\)
\(\Leftrightarrow4x^2=4\)
\(\Leftrightarrow x^2=1\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{1;-1\right\}\) thì \(f\left(x\right)=-1\)
c) \(\forall x\in R,f\left(x\right)=f\left(-x\right)\Leftrightarrow f\left(-x\right)=4.\left(-x\right)^2-5=4x^2-5=f\left(x\right)\)
Vậy \(\forall x\in R\) thì \(f\left(x\right)=f\left(-x\right)\)
\(a.f\left(3\right)=4.3^2-5=31.\\ f\left(\dfrac{-1}{2}\right)=4.\left(\dfrac{-1}{2}\right)^2-5=-4.\)
\(b.f\left(x\right)=-1.\Rightarrow4x^2-5=-1.\\ \Leftrightarrow4x^2=4.\Leftrightarrow x^2=1.\\ \Leftrightarrow x=\pm1.\)
\(c.f\left(x\right)=f\left(-x\right).\\ \Rightarrow4x^2-5=4\left(-x\right)^2-5.\\ \Leftrightarrow4x^2-5=4x^2-5.\)
\(\Leftrightarrow0x=0\) (luôn đúng).
Vậy với mọi x ∈ R thì f (x)= f (-x).
a) Do \( y=f(x)=4x² - 5 \) nên :
\(+) f(3) = 4 . 3^2 - 5 = 4 . 9 - 5 = 36 - 5 = 31 \)
\(+) f(\dfrac{1}{2}) = 4 . (\dfrac{1}{2})^2 - 5 = 4 . \dfrac{1}{4} - 5 = 1 - 5 = -4 \)
Vậy : \(f(3) = 31 ; f(\dfrac{1}{2}) = -4 \)
b) Do \(f(x) = -1 \)
Mà \(f(x) = 4x^2 - 5 \)
\(=> \) \(4x^2 - 5 = -1 \)
\(=> 4x^2 = -1 + 5 \)
\(=> 4x^2 = 4 \)
\(=> x^2 = 1 \) \(= 1^2 = ( -1)^2 \)
\(=> x \) ∈ { -1 ; 1 }
Vậy với \(f(x) = -1 \) thì x ∈ { -1 ; 1 }
c) Ta có : Do \(x^2 = ( -x )^2 \)
\(=> \) \(4x^2 = 4(-x)^2 \)
\(=> 4x^2 - 5 = 4( -x )^2 - 5 \)
\(=> f(x) = f(-x) \)
Vậy với mọi x ∈ R thì \(f(x) = f(-x)\)
a) Cho hàm số y = f(x) = -4x + 3. Tính f(-2); f(-1); f(0); f(-1/2); f(1/2).
b) Tìm x biết f(x) = -1; f(x) = -3; f(x) = 7.
a) thay f(-2) vào hàm số ta có :
y=f(-2)=(-4).(-2)+3=11
thay f(-1) vào hàm số ta có :
y=f(-1)=(-4).(-1)+3=7
thay f(0) vào hàm số ta có :
y=f(0)=-4.0+3=-1
thay f(-1/2) vào hàm số ta có :
y=f(-1/2)=(-4).(-1/2)+3=5
thay f(1/2) vào hàm số ta có :
y=f(-1/2)=(-4).1/2+3=1
b)
f(x)=-1 <=> -4x+3=-1 => x=1
f(x)=-3 <=> -4x+3=-3 => x=3/2
f(x)=7 <=> -4x+3=7 => x=-1