Dãy nào sau đây chỉ gồm các muối trung hòa? A.NaCl,KHCO3,ZnCl2 B.NaHS,CuSO4,Mg(NO3)2 C.KNO3,Al2(SO4)3,BaCl2 D.CaCO3,FeCl3,NaH2PO4
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3 B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.
Câu 56 Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:
A. Na2SO3, Al2(SO4)3, KHSO4, Na2S B. KCl, Ba(NO3)2 , CuCl2, Ca(HCO3)2
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, K2S D. BaSO4, AgCl, CaCO3, Ca3(PO4)2.
Câu 57 Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
Câu 58 Từ công thức hoá học Fe2O3 và H2 SO4, công thức tạo bởi Fe và SO4 là:
A. FeSO4 B. Fe2 (SO4)3 C. Fe (SO4)3 D. Fe3(SO4)2
Câu 59 Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2
2. 2H2O 2H2 + O2
3. 2 Al + 3H2SO4 ® Al2( SO4 )3 + 3H2
4. 2Mg + O2 2MgO
5. 2 KClO3 2KCl + 3O2
6. H2 + CuO Cu + H2O
7. 2H2 + O2 2 H2O
A. Phản ứng hoá hợp là:
a. 1, 3 b. 2, 5 c. 4,7 d. 3, 6
B. Phản ứng phân huỷ là:
a. 5, 6 b. 2 , 5 c. 4, 5 d. 2, 7
C. Phản ứng thế là:
a. 1, 3, 6 b. 1, 3, 7 c. 3, 5, 6 d. 4, 6, 7.
Câu 60 Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
Câu 61 Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
Câu 62 Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Câu 63 Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa
B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng
C để bơm vào khinh khí cầu D. Tất cả các ứng dụng trên
Câu 64 Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
Câu 65 ính chất hoá học của oxi là:
A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim
C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên
Câu 66 Sự oxi hóa là:
A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại. B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.
C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất. D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.
Câu 67 Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 68Biến đổi hoá học nào sau đây thuộc phản ứng oxi hoá - khử ?
A. Nung nóng canxi cacbonat (CaCO3) để sản xuất canxi oxit (CaO)
B. Lưu huỳnh (S) cháy trong khí oxi (O2).
C. Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2 ]
D. Cacbon đioxit (CO2) tác dụng với nước (H2O) tạo axit cacbonic (H2CO3)
Câu 69 Nước là hợp chất mà phân tử được tạo bởi:
A. một nguyên tử H và một nguyên tử O B. hai nguyên tử H và một nguyên tử O
C. hai nguyên tử H và hai nguyên tử O D. một nguyên tử H và hai nguyên tử O.
Câu 70 Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
Câu 71 Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:
A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng.
Câu 72 Dung dịch là hỗn hợp:
A. Của chất rắn trong chất lỏng B. Của chất khí trong chất lỏng
C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 73 Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
E. Số gam chất tan trong 100g dung môi B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch
F. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Câu 74 Dung dịch muối ăn 8 % là:
Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 ml nước .Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước.Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn.Câu 75 Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi
B. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi.
Câu 76 Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!
Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Loại A vì BaO là oxit
Loại C vì NaOH là bazo
Loại D vì Al2O3 là oxit
Chọn B
Cho các muối: CH3COONa, KHSO4, NH4Cl, NaHS, Mg(NO3)2, BaCl2, Ca(HCO3)2, Fe2(SO4)3. Số muối trung hòa trong dãy trên là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D
Các muối trung hòa trong dãy trên là: CH3COONa, NH4Cl, Mg(NO3)2, BaCl2, Fe2(SO4)3.
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quỳ tím vào các dd muối sau đây: CH3COOK, K2CO3, NaCl, Na2S, NH4Cl,
FeCl3, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, Na3PO4, BaCl2, Na2SO4.
Các dung dịch có môi trường bazo làm cho quỳ tím hóa xanh:
\(CH_3COOK;K_2CO_3;Na_2S;Na_3PO_4\)
Các dung dịch có môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ:
\(NH_4Cl;FeCl_3;Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Các dung dịch có môi trường trung tính làm quý tím không đổi màu:
\(NaCl;Ba\left(NO_3\right)_2;BaCl_2;Na_2SO_4\)
tich B Đơn vị Tính được khi Câu 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Mg + HCl −→→ MgCl2 + H2 (b) Fe2O3 + HCl = FeCl3 + H2O (c) Al + HCl → AICI 3 + H2 CO2 + H2O (e) BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl (d) C2H6+ O2 (f) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 → Al2(SO4)3 + BaSO4 (g) Cu+ H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (h) FeS2 + O2 --→ Fe2O3 + SO2 ) K2Cr2O7+ HCI KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
\(FeCl_2+2AgNo_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Cho các chất sau: HgCl2, đường sacarozơ, CuCl2, đường glucocơ, HF, Al2(SO4)3, C6H6, Ca0, CuSO4, FeCl3, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, K2SO4, FeSO4, Pb(NO3)2, Na3PO4, NH4H2PO4, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3, (CH3COO)2Cu, CaBr2
1. Chất nào là muối, axit mạnh, bazơ mạnh
2. Chất nào là chất không điện li
3. Viết phương trình điện li của chất điện li
Hòa tan hoàn toàn 2a mol Al2O3 vào dung dịch chứa 3a mol Ca(OH)2, thu đuợc dung dịch T. Cho dãy gồm các chất: SO2, Mg(NO3)2, KHCO3, Cr, K3PO4, NaH2PO4. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch T là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3