tìm số TN x biết
a) 40 chia hết cho ( x-1); 60 chia hết cho (x-1)
b) x + 3 chia hết cho 20 cho 25
Tìm số tự nhiên x biết
a) (x+7) chia hết cho (x+1)
b) (3x+4) chia hết cho (x-1)
bài 1 tìm số tự nhiên x biết
a)60 chia hết cho x ,70 chia hết cho x và 10<x<25
Tìm x thuộc N ,biết
a ,11 chia hết cho ( x + 1 )
b , x + 8 chia hết cho x +1
c , x + 11 chia hết cho x + 2
a: \(x+1\in\left\{1;11\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;10\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow x+1\in\left\{1;7\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;6\right\}\)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x biết
a) 76 - 6(x-1) = 10
b) 3.4^3 - 7 - 185
c) 5x + 15 chia hết cho x + 2.
Bài 3: Cho D = 6 + 6^2 + 6^3 + 6^4 +...+ 6^120 . Chứng minh D chia hết cho 7. Chia hết cho 43
Bài 1:
a: 76-6(x-1)=10
\(\Leftrightarrow x-1=11\)
hay x=12
c: \(5x+15⋮x+2\)
\(\Leftrightarrow x+2=5\)
hay x=3
Bài 1:
a) 76 - 6 (x - 1) = 10
6 (x - 1) = 76 - 10
6 (x - 1) = 66
x - 1 = 66 : 6
x - 1 = 11
x = 11 + 1
x = 12
b) 3 . 43 - 7 - 185
= 3 . 64 - 7 - 185
= 192 - 7 - 185
= 185 - 185
= 0
BàiBài 1:
a) Tìm ƯCLN(279 ; 414 ; 504):
b) Tìm ƯCLN(27 ; 49 ; 125)
c)Tìm ƯC(84 ; 114)
Bài 2: Tìm x ∈ N biết
a) 126 chia hết cho x ; 144 chia hết cho x và x lớn nhất
b) 121 chia x dư 1 ; 183 chia x dư 3 và x lớn nhất
c) 240 chia hết cho x ; 384 chia hết cho x và x > 6
Bài 3:
1) Thực hiện phép tính
a) 78 0 12.5 + 3^2
b) 4^2 . 55 + 2 .45 . 8 - 1
c) 1800 : {49 - [ 2.(6^2 -34)^3 - 5^4 : 5^3]}
d) \(\dfrac{15.2^{11}.3^{10}-6^{11}}{12.6^{10}+7.4^6.9^6}\)
2. Tìm x biết
a) 45 - x = 22 + 9
b) 84 + (2x - 3) = 129
c) 27 : 32 + 41 = 2.52
d) 2 + 23 + 25 + ... + 22x + 1=682
2:
a: \(126⋮x;144⋮x\)
=>x thuộc ƯC(126;144)
mà x lớn nhất
nên x=UCLN(126;144)=18
b: 121 chia x dư 1
=>121-1 chia hết cho x
=>120 chia hết cho x(1)
183 chia x dư 3
=>183-3 chia hết cho 3
=>180 chia hết cho x(2)
Từ (1), (2) suy ra \(x\inƯC\left(120;180\right)\)
mà x lớn nhất
nên x=ƯCLN(120;180)=60
c: 240 và 384 đều chia hết cho x
=>\(x\inƯC\left(240;384\right)\)
=>\(x\inƯ\left(48\right)\)
mà x>6
nên \(x\in\left\{8;12;16;24;48\right\}\)
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)
tìm tất cả các số TN khác 0 x,y sao cho y+1 chia hết cho x và x+1 chia hết cho y
Bài 1: Tìm x ∈ N biết
2
3 = 412 : 16
2 + 7 chia hết cho (2x2 + 1)
Bài 2: Tìm số nguyên tố p và q sao cho
a) p2 - 2q2 = 17
q + qp là 1 số nguyên tố
Bài 2 có lỗi không bạn?
q+qp> 2 mà đây là 1 số nguyên tố nên đây là số lẻ
mà dù q chẵn hay lẻ thì q+qp chẵn (vô lý)
Bài 1: Tìm x ∈ N biết
2
3 = 412 : 165
2 + 7 chia hết cho (2x2 + 1)
Bài 2: Tìm số nguyên tố p và q sao cho
a) p2 - 2q2 = 17
q + qp là 1 số nguyên tố