Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm
18kg 45 dag=.....g \(\dfrac{2}{5}\) phút \(\dfrac{1}{2}\) phút 8 giây =... giây \(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ 76 năm =...năm
34 809 000 m2 =.....hm2........dam2 9m2 8 ha =....................dm2
bài 2: Một gia đình gồm 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là 4 500 000 đồng. Nếu gia đình có thêm một người con nữa mà tổng thu nhập của cả gia đình không đổi thì thu nhập hàng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?
bài 3: Đặt tính rồi tính
3457 x 98 29658 x 437 5184 : 96 79104 :206
bài 5: Tính nhanh
\(\dfrac{5}{1x2}+\dfrac{5}{2x3}+\dfrac{5}{3x4}+...+\dfrac{5}{98x99}+\dfrac{5}{99x100}\)
\(75\) x \(54+150 \) x \(20-300\)
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.
5 phút 45 giây =345giây 177 phút=1 giờ 57 phút
7m 9cm =709cm 507cm =5m7cm
1/4 phút=12 giây 3040g=3kg40g
Điền số thích hợp vào ô trống:
(3 phút 25 phút + 5 phút 45 giây) × 3 = c phút c giây
Ta có:
(3 phút 25 giây + 5 phút 45 giây) × 3
= 8 phút 70 giây × 3
= 9 phút 10 giây × 3 (vì 70 giây = 1 phút 10 giây)
= 27 phút 30 giây
Vậy đáp án cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 27; 30.
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
4 phút 15 giây = ............ giây
A. 240 giây
B. 415 giây
C. 255 giây
D. 235 giây