tìm n là số tự nhiên sao cho n2+n+1 viết được dưới dạng lũy thừa của 3
Bài 2:Viết chương trình cho phép nhập số nguyên dương N rồi thực hiện
a. cho biết N có phải là lũy thừa ba của một số hay không
b. Viết N dưới dạng một lũy thừa với số mũ là số tự nhiên của 5, viết không nếu N không phải là lũy thừa của 5
c. Tìm số dư khi N mũ n chia cho 7
Mik cần gấp ạ, giúp mik với và bằng Pascal nhé!!!!
Làm bằng pascal thì những bài như thế này thì test lớn chạy không nổi đâu bạn
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,a,b;
int main()
{
cin>>n;
a=1;
while (pow(a,3)<=n)
{
a++;
}
if (pow(a,3)==n) cout<<"YES";
else cout<<"NO";
cout<<endl;
b=1;
while (pow(5,b)<=n) do b++;
if (pow(5,b)==n) cout<<"YES";
else cout<<"NO";
cout<<endl<<pow(n,n)%7;
return 0;
}
tìm các số tự nhiên từ 1-300 viết được dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2
Các số đó là:
\(1^2;2^2;3^2;4^2;5^2;6^2;7^2;8^2;9^2;10^2;11^2;12^2;13^2;14^2;15^2;16^2;17^2\)
1= 12
4= 22
9=32
16=42
25=52
36=62
49=72
64=82
81=92
100=102
121=112
144=122
169=132
196=142
225=152
256=162
289=172
Vậy các số tự nhiên từ 1 đến 300 được viết dưới dạng luỹ thừa số mũ bậc 2 là: 1,4,9,16,25,36,49,64,100,121,144,169,196,225,256,289
Viết dưới dạng 1 lũy thừa:
1 + 3 + 5 + .......... + (2n - 1) "Với n là số tự nhiên khác 0"
Viết các số ;987;2564;abcde gạch trên đầu dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi N thuộc N sao ta có
c mũ n=1 ; c mũ n=0
\(987=10^2.9+10^1.8+10^0.7\)
\(2564=10^3.2+10^2.5+10^1.6+10^0.4\)
\(\overline{abcde}=10^4.a+10^3.b+10^2.c+10^1.d+10^0.e\)
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
tìm các số từ 1 đến 30 sao cho nó là
a) bình phương của một số tự nhiên
b) lập phương của một số tự nhiên
2) viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
viết dưới dạng một lũy thừa: (với n là số tự nhiên khác 0)
a) 1+3+5+...+(2n-1)
b) 1+3+5+...+(2n+1)
a) 1+3+5+..+(2n-1)
số số hạng của dãy trên là : [(2n-1)-1)]:2+1=n
tổng của dãy trên là : [(2n-1)+1].n:2=2n.n:2=n^2
b)1+3+5+..+(2n+1)
số số hạng của dãy trên là : [(2n+1)-1]:2+1=n+1
tỏng của dãy trên là : [(2n+1)+1].(n+1):2=(2n+2).(n+1):2=(2n+2):2.(n+1)=(n+1).(n+1)=(n+1)^2
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5