Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
Đáp án: B
Vì mỏ lết và kìm là công cụ tháo lắp và kẹp chặt, ke vuông là dụng cụ đo và kiểm tra.
Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
a. mỏ lết
Vì mỏ lết và kìm là công cụ tháo lắp và kẹp chặt, ke vuông là dụng cụ đo và kiểm tra.
Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia công trong các dụng cụ cơ khí dưới đây
Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia công trong các dụng cụ cơ khí dưới đây là gì
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
Đáp án: C
Vì tua vít là dụng cụ tháo lắp.
Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa
B. Đục
C. Tua vít
D. Dũa
1. Tính chất nào sau đây không phải tính chất kim loại màu?
A.Khả năng chống ăn mòn thấp
B.Đa số có tính dẫn nhiệt
C.Dẫn điện tốt
D.Có tính chống mài mòn
2. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào là dụng cụ gia công:
A.Mỏ lết B.búa C.Kìm D.Ke vuông
Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A.Bu lông B.mảnh vỡ máy C.Đai ốc D.Bánh răng
1. Tính chất nào sau đây không phải tính chất kim loại màu?
A.Khả năng chống ăn mòn thấp
B.Đa số có tính dẫn nhiệt
C.Dẫn điện tốt
D.Có tính chống mài mòn
2. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào là dụng cụ gia công:
A.Mỏ lết B.búa C.Kìm D.Ke vuông
Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A.Bu lông B.mảnh vỡ máy C.Đai ốc D.Bánh răng
1. Tính chất nào sau đây không phải tính chất kim loại màu?
A.Khả năng chống ăn mòn thấp
B.Đa số có tính dẫn nhiệt
C.Dẫn điện tốt
D.Có tính chống mài mòn
2. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào là dụng cụ gia công:
A.Mỏ lết B.búa C.Kìm D.Ke vuông
Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A.Bu lông B.mảnh vỡ máy C.Đai ốc D.Bánh răng
Câu 1. Dụng cụ đo và kiểm tra là
A. kìm. B. đục.
C. thước lá. D. cưa.
Câu 2. trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
A. Cưa. B. Đục.
C. Tua vít. D. Dũa.
Câu 3. Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng
A. ê ke. B. ke vuông.
C. Thước đo góc vạn năng D. Thước lá.
Câu 4. Bản lề cửa thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 5. Gương xe máy thuộc khớp nào?
A. Khớp vít. B. Khớp quay.
C. Khớp cầu. D. Khớp tịnh tiến.
Câu 6. Khớp nào sau đây thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bao diêm.
C. Bơm xe đạp. D. Ngăn kéo bàn học.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 7. Khớp nào sau đây không thuộc khớp quay?
A. Trục sau xe đạp. B. Bộ xi lanh tiêm.
C. Bản lề cửa. D. Ổ trục quạt điện.
Câu 8. Mối ghép không tháo được là
A. mối ghép đinh tán. B. mối ghép đinh vít.
C. mối ghép vít cấy. D. mối ghép bu lông.
Câu 9. Mối ghép đinh tán được dùng khi nào?
A. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
B. Mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao.
C. Mối ghép phải chịu được lực lớn.
D. Vật liệu tấm ghép không được hàn hoặc khó hàn, mối ghép phải chụi được nhiệt độ cao, chịu được lực lớn.
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4; D
Câu 10. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt:
A. Đục B. Dũa
C. Tua vít D. Cưa
Đâu là dụng cụ gia công:
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên