Look, match and say.
Look, match, and say.
Cube - Tube
New - Few
Look - Book
You - Soup
Look at the pictures A-D below. Match the prepositions in the box with the actions. Say what each person is doing. Then listen and check.
around down off on over under up |
He's walking through the forest.
A. He’s walking through the forest. She’s walking around the forest.
B. He’s pushing the snowball up the hill. She’s skiing down the hill.
C. He’s jumping over the puddle. He’s stepping on a rock.
D. He’s jumping off the fence. He’s going under the garage door.
Look and match.
Look, complete and match.
1.
A: Where does your brother go on Sundays? (Anh bạn đi đâu vào Chủ Nhật?)
B: He goes to the sport centre. (Anh ấy đi đến trung tâm thể thao.)
A: What does he do there? (Anh ấy làm gì ở đấy?)
B: He plays tennis. (Anh ấy chơi quần vợt.)
2.
A: Where is your mother on Sundays? (Mẹ của bạn ở đâu vào chủ nhật?)
B: She's at kitchen. (Bà ấy ở trong bếp.)
A: What does she do? (Bà ấy làm gì ở đấy?)
B: She cooks a meal. (Bà ấy nấu một bữa ăn.)
Read and match. Then say what the animals are.
Look and say.
- What do we have on Mondays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ hai?)
We have math on Mondays. (Chúng ta có Toán vào thứ hai.)
- What do we have on Wednesdays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ tư?)
We have art on Wednesdays. (Chúng ta có Mỹ thuật vào thứ tư.)
- What do we have on Thursdays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ năm?)
We have Vietnamese on Thursday. (Chúng ta có Tiếng việt vào thứ năm.)
Look and say.
1.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's five o'clock in the morning. (Bây giờ là 5 giờ sáng.)
2.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's ten o'clock in the morning. (Bây giờ là 10 giờ sáng.)
3.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's twelve o'clock in the morning. (Bây giờ là 12 giờ trưa.)
4.
What time is it? (Mấy giờ rồi?)
It's seven o'clock at night. (Bây giờ là 7 giờ tối.)
Look and say.
Gợi ý:
- Look at number 1. Does she work in a hospital?
- Yes, she does.
- Look at number 2. Does he work in a police station?
- No, he doesn’t.
- Look at number 3. Does he work in a store?
- No, he doesn’t.
- Look at number 4. Does she work at a school?
- Yes, she does.
Hướng dẫn dịch:
- Nhìn vào số 1. Cô ấy làm việc trong bệnh viện phải không?
- Có, cô ấy có.
- Nhìn vào số 2. Anh ấy làm việc ở đồn cảnh sát phải không?
- Không, anh ấy không.
- Nhìn vào số 3. Anh ấy làm việc trong một cửa hàng phải không?
- Không, anh ấy không.
- Nhìn vào số 4. Cô ấy làm việc ở trường học phải không?
- Có, cô ấy có.
Look and say.
- Would you like pizza or noodles? (Bạn thích bánh pizza hay mì?)
I would like noodles, please. (Làm ơn hãy cho tôi mì.)
- Would you like fries or chicken? (Bạn thích khoai tây chiên hay gà?)
I would like chicken, please. (Làm ơn hãy cho tôi gà.)
- Would you like a bubble tea or orange juice? (Bạn thích trà sữa hay nước cam ép?)
I would like bubble tea, please. (Làm ơn hãy cho tôi trà sữa.)
Look and say.
- Would you like chicken? (Bạn có thích thịt gà không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like water? (Bạn có thích nước lọc không?)
Yes, please. (Vâng, hãy cho tôi.)
- Would you like pizza? (Bạn có thích bánh pizza không?)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
- Would you like a bubble tea? (Bạn có thích trà sữa không?)
No, thanks. (Không, cảm ơn.)