Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:42

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the dance competition and the concert. Then we can go to the disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:27

1. P       

2. P       

3. O   

4. O  

5. P    

6. P   

7. P

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 22:19

Student A: Ask your partner what the problem is: he / she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm really concerned about the English course I’m doing. It’s too difficult.

A: Have you spoken to your teachers about it?

B: No. I'm so worried, I haven't told my teacher about it.

A: My advice is to get help now. If you don't, things will only get worse

B: I don’t know what to do.

A: Don’t panic. But you need to speak to someone about it.

B: You're right . I'll go and talk to my teacher now. Thanks, A.

A: No problem.

Student B: You’re not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.

A: Hi, B. Is anything the matter? You look really tired.

B:  I'm not sleeping well and I'm always tired.

A: What happened?

B: No. I'm worried about school work is getting worse. I listen to music and text my friends when I'm asleep.

A: My advice is you should go to bed earlier and stay away from your electronic devices. 

B: You're right . I'll try to go to bed early. Thanks, A.

A: No problem.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 22:28

Tham khảo

A: Have you ever gone camping?

(Bạn đã từng đi cắm trại chưa?)

B: Actually, I've never done it. I've heard it's a bit boring.

(Thực ra, tôi chưa bao giờ làm điều đó. Tôi đã nghe nó là một có chút nhàm chán.)

A: You've never gone camping? Let's try it at the weekend. We can go camping in the countryside.

(Bạn chưa đi cắm trại bao giờ sao? Hãy thử nó vào cuối tuần. Chúng ta có thể đi cắm trại ở nông thôn.)

B: It doesn't sound much fun to me.  Why not try something different?

(Nó có vẻ không vui lắm đối với tôi. Tại sao chúng ta không thử một thứ gì khác nhỉ?)

A: What do you fancy doing?

(Bạn thích làm gì?)

B: Hm…let me think. There's a great movie recently. It’s a fantasy movie. We can watch it and then we will have dinner together.

(Để tôi nghĩ chút. Có một bộ phim rất hay dạo gần đây. Đó là một bộ phim viễn tưởng. Chúng ta có thể xem nó và sau đó chúng ta sẽ đi ăn tối cùng nhau.)

A: Ok. What do you fancy eating?

(Được rồi. Bạn thích ăn gì?)

B: Can we have noodles and roast beef? I think you'll enjoy it. 

(Chúng ta có thể ăn mì và bò nướng không? Tôi nghĩ bạn sẽ thích nó.)

A: That’s great.

(Nó tuyệt đó.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:37

KEY PHRASES

Recommendations and preferences

How / What about (1) going to the cinema tonight?

I’m a big fan (2) of his.

I don’t (3) fancy / prefer an adventure film.

I’d rather see a science fiction film.

I’d prefer to see (5) something I haven't seen.

I’m not really (6) into that kind of thing.

Minh Lệ
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:23

KEY PHRASES (Cụm từ khóa)

Building an argument

(Xây dựng lập luận)

We believe we must (1) recycle our rubbish.

(Chúng tôi tin rằng chúng ta phải tái chế rác của mình.)

We want the government to (2) make it necessary everywhere.

(Chúng tôi muốn chính phủ làm cho nó cần thiết ở mọi nơi.)

This would lead to everyone (3) recycling their rubbish.

(Điều này sẽ dẫn đến việc mọi người tái chế rác của họ.)

The main reason for (4) recycling is to (5) save the planet.

(Lý do chính để tái chế là để cứu hành tinh.)

It’s (6) definitely worth the effort.

(Nó chắc chắn đáng nỗ lực.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 19:27

You’ve got a (1) busy day ahead.

Don’t forget you’ve got a (2) meeting this afternoon.

I have (3) auditions for the new show today, remember?

Can you remind me to tell him (4) about the new plans, too?

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good

2. baggy

3. of

4. style

5. expensive

6. on

Nguyễn  Việt Dũng
19 tháng 8 2023 lúc 20:03

1. good 2. baggy 3. of
4. style 5. expensive 6. on

Buddy
Xem chi tiết