Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Giải Giúp Ạ
Xem chi tiết
violet
13 tháng 3 2021 lúc 11:32

Chào em, em tham khảo nhé!

1.    Those girls have passed the entrance examination. They will enter university.

- The girls who have passes the entrance examination will enter university.

2.    Some women get a university degree. They can get a well-paid job.

- Some women who get a university degree can get a well-paid job.

3.    Have you heard about For a Brighter Future? It supports women in their fight for employment equality.

- Have you heard about For a Brighter Future, which supports women in their fight for employment equality?

4. Some fathers only do a part-time job. They can stay at home more often and have a closer relationship with their children.

- Some fathers who can stay at home more often and have a closer relationship with their children only do a part-time job.

5. Viet Nam used to be male-dominated. It now has a large population of employed women.

Viet Nam, which now has a large population of employed women, used to be male-dominated.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Minh Nhân
13 tháng 3 2021 lúc 11:34

1. Those girls have passed the entrance examination. They will enter university.

- The girls, who have passed the entrance examination will enter university.

2. Some women get a    university degree. They can get a    well-paid job.

- Some women who get a university degree can get a well-paid job.

3. Have you heard about For a Brighter Future? It supports women in their fight for employment equality.

- Have you heard about For a Brighter Future which supports women in their fight for employment equality?

4. Some fathers only do a part-time job. They can stay at home more often and have a closer relationship with their children.

- Some fathers who only do a part-time job can stay at home more often and have a closer relationship with their children.

5. Viet Nam used to be male-dominated. It now has a large population of employed women.

- Viet Nam, which used to be male-dominated now has a large population of employed women.

Ngọc My
Xem chi tiết
Bé Thạch
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 2 2023 lúc 20:55

1 The woman whom I wanted to meet was away on holiday

2 We know many people who are studying and working in Ho Chi Minh city

3 The boy who broke the window of the storage was punished

4 Kate told me a story in which I didn't believe

5 There are many workers and tricks, lorries, vans, ....... at the construction who are all in a hurry

6 That is the hospital whose service I like very much

Yến Nhi
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 1 2017 lúc 15:12

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is (26) causing the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.

Tạm dịch: Nhiệt độ dần tăng lên và chính điều này đã khiến băng tan chảy, đe dọa đến nơi ở của gấu bắc cực.

cause + O + to V (nguyên thể): khiến cho cái gì đấy làm gì

make + O + adj: khiến cho cái gì đó ở trong trạng thái thế nào

make + O + V (nguyên thể): khiến ai đó làm gì

turn + adj: chuyển sang (thế nào)

result in = lead to: dẫn đến một hậu quả nào đó

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2017 lúc 8:47

…but when there is less ice, they may have to swim further and this can (29) prove fatal to the bears.

Tạm dịch: nhưng khi có ít băng, chúng có thể sẽ phải bơi xa hơn và điều này hóa ra có thể khiến chúng bị chết.

Cấu trúc: prove + adj: hóa ra là…

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 7:17

Since 1979, the ice cap at the Arctic Circle where the polar bears live has reduced in size (25) by about 30 per cent.

Tạm dịch: Kể từ năm 1979, chỏm băng ở vòng Cực Bắc nơi những con gấu bắc cực sống đã giảm về kích cỡ khoảng 30 phần trăm.

by + số lượng: mức (bao nhiêu)

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2017 lúc 14:54

They have been (28) known to swim up to 100 km,…

Tạm dịch: Chúng được người ta biết đến là có thể bơi đến tận 100km,

Chọn A

Các phương án khác:

B. learnt (v): học

C. experienced (v): trải nghiệm

D. noticed (v): để ý thấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2017 lúc 11:28

(27) Although the bears are very strong swimmers, they could never catch seals in water.

Tạm dịch: Mặc dù những con bơi rất giỏi nhưng chúng không bao giờ bắt được hải cẩu ở dưới nước.

Công thức: Although + S + V…: Mặc dù….

even + if / when: nhấn mạnh => không đứng một mình => loại

despite + N / V_ing: mặc dù

as: khi, bởi vì => không phù hợp nghĩa

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2017 lúc 6:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

turn (v): xoay, chuyển                                    result (v): để lại kết quả, dẫn đến

cause (v): gây ra                                             make (v): làm, tạo ra

The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is ….(26)… the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.

Tạm dịch: Nhiệt độ ở Bắc Cực đã và đang tăng dần và điều này khiến băng tan chảy, đe dọa nơi cư trú của loài gấu.

Chọn C