Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2019 lúc 14:42

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Set a good / bad / … pattern  to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai

Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.

          A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử

          B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu

          D. guidance (n) = sự hướng dẫn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2017 lúc 10:37

Đáp án D

Giải thích: Đáp án B và C thiếu giới từ “to” nên ta loại.

Đằng sau chỗ trống là cụm “what happened” nên ta chọn đáp án D để phù hợp về nghĩa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2018 lúc 17:16

Đáp án A

Dịch: Cậu ấy cũng đã gọi cho người bố đang đi làm và sau đó là bà của mình để giải thích những thứ cậu ấy đã làm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2018 lúc 13:42

Đáp án C

Dịch: Cô Baldock đã ra viện hôm qua, cô ấy rất biết ơn William và bộ phận cấp cứu.

Cấu trúc: Tobe grateful to sb for st: biết ơn ai đó về điều gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 6:30

Đáp án B

Giải thích: Ta thấy đằng sau chỗ trống là giới từ “of” nên loại A. 3 đáp án còn lại ta dựa vào nghĩa để loại đi C và D.

Dịch: Vì sự suy nghĩ nhanh chóng của William, chúng tôi đã có thể đến đó ngay lập tức.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2019 lúc 7:55

Đáp án C

Giải thích: Câu số 3 đã chứa đáp án câu 4. Get there: đến đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 12 2017 lúc 12:22

Chọn C

Cụm từ make ends meet ở đoạn 3 có nghĩa là gì?

A.   Kiếm rất nhiều tiền

B.    Kiếm chỉ đủ tiền để sống

C.    Có một công việc bán thời gian

D.   Nuôi dạy trẻ
make ends meet: kiếm đủ sống =>chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 10 2018 lúc 6:05

Đáp án: B

At the sea: làm việc ở ngoài biển.

Dịch: David là một thủy thủ. Ông dành phần lớn cuộc đời của mình làm trên biển.

mavis
Xem chi tiết
Bùi Hoàng Long
29 tháng 7 2018 lúc 20:49

1. study

2.move

3.have lived

4.haven't met

5.saw

6.have entered

7.have written

8.will come

9.will go

10.has studied

Smile o0o
30 tháng 7 2018 lúc 8:10

Học 1. Study

2. Moves

3. Have lived

4. Haven’t met

5. Saw

6. Have entered

7. Have written

8. Will come

9. Going to

10. Has  studied 

Học tốt^^ mình ko chắc lắm ^^

Phan Vũ Như Quỳnh
30 tháng 7 2018 lúc 9:24

1. study

2. moves

3. have lived

4. haven't met

5. saw

6. have entered

7. have written

8. will come

9. going to

10. has studied

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2019 lúc 5:00

Đáp án B

Từ "pessimistic" trong bài đọc có thể có nghĩa là _______

A. dễ

B. tiêu cực

C. lạc quan

D. tích cực

pessimistic: bi quan ~ negative: tiêu cực