1 . Viết gọn dưới dạng lũy thừa
a ) 7.7.7.7 b ) 2.3.8.12.24
c ) 7.35.7.35 d ) x.x.x.y.y.y.x.y
2. Trong các số sau số nào viết được dưới dang lũy thừa
4;9;15;64;81;125;1331;625
Tích 7.7.7.7 được viết dưới dạng lũy thừa là: A.3⁷ B.7⁴ C.4⁷ D.7³
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
1.Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7.7 b)3.5.15.15
c)2.2.5.5.2 d)1000.10.10
2.Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2^5 ;b) 3^4 ;c) 4^3 ;5^4
3.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40,125
1. a) 74 b) 3.5.15.15 = 3.5.3.5.3.5 = 33.53 c) 23.52 d) 1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
2. 25 = 32 b) 24 = 81 c) 43 = 64 d) 54 = 625
3. => 8; 16; 125
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
a: \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3=3^5\)
b: \(y\cdot y\cdot y\cdot y=y^4\)
c: \(5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2\cdot q\cdot4\cdot q=25\cdot2\cdot4\cdot p^2q^2=2\cdot\left(10qp\right)^2\)
d: \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d=a^2+b^2+c^2+d^4\)
a) 3.3.3.3.3 = 3\(^5\)
b) y.y.y.y = y\(^4\)
c) 5.p.5.p.2.q.4.q = 5\(^2\).p\(^2\).q\(^2\).2\(^3\)
(2\(^3\) ở đây là vì 2.4 = 2.2.2 = 2\(^3\))
d) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d = a\(^2\)+b\(^2\)+c\(^3\)+d\(^4\)
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100