a) 74
b) 2.3.8.62.64
c) 72. 352
d) x4 . y4
a ) 7.7.7.7 = 74
b ) 2.3.8.12.24 = 2. 3 . 23 . 22 . 3 . 23 . 3
c ) 7.35.7.35 = 74 . 52
d ) x.x.x.y.y.y.x.y = x4 . y4
a) 74
b) 2.3.8.62.64
c) 72. 352
d) x4 . y4
a ) 7.7.7.7 = 74
b ) 2.3.8.12.24 = 2. 3 . 23 . 22 . 3 . 23 . 3
c ) 7.35.7.35 = 74 . 52
d ) x.x.x.y.y.y.x.y = x4 . y4
Trong các số sau số nào viết dưới dạng lũy thừa
4;9;15;64;81;125;1331;625
Tích 7.7.7.7 được viết dưới dạng lũy thừa là: A.3⁷ B.7⁴ C.4⁷ D.7³
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
1.Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)7.7.7.7 b)3.5.15.15
c)2.2.5.5.2 d)1000.10.10
2.Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) 2^5 ;b) 3^4 ;c) 4^3 ;5^4
3.Trong các số sau,số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
8,10,16,40,125
trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Trong các số sau , số nào có lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 8,16,20,27,60,64,81,90,100?