Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 11:51

Chọn D

“going shopping” -> “to go shopping”, 3 vế trước đều sử dụng cấu trúc “like to do st” nên vế này cũng phải sử dụng cấu trúc đó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2018 lúc 11:42

Đáp án C

Kiến thức: từ loại

Giải thích:

A. influenced (V-ed): ảnh hưởng         B. influencing (V-ing): ảnh hưởng

C. influence (n): sự ảnh hưởng             D. influential (adj): có ảnh hưởng

Tạm dịch: Cuộc họp của các Nghị sĩ Phụ nữ, một phần của APPF-26, góp phần tăng cường sự hiện diện và ảnh hưởng của các nghị sĩ phụ nữ và giúp tạo ra một mạng lưới kết nối họ với nhau.

ツhuy❤hoàng♚
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
1 tháng 3 2022 lúc 20:40

1D

2D

3C

4B

5A

6B

7C

8D

9B

10D

ツhuy❤hoàng♚
Xem chi tiết
hiii
Xem chi tiết
Trần Hiếu Anh
19 tháng 4 2022 lúc 18:33

Đây là đề nghe

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2018 lúc 4:22

Đáp án A

Giải thích: Intent (adj) = kiên định, mãnh liệt

Dịch nghĩa: Alex đủ kiên định trong việc trở thành một vận động viên chuyên nghiệp và anh ta đã không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai khác.

          B. eager (adj) = hăng hái, khao khát, tham vọng

          C. definite (adj) = xác định, rõ ràng

          D. certain (adj) = chắc chắn

Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Mạnh=_=
28 tháng 2 2022 lúc 18:54

nhiều thế

Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
2 tháng 3 2022 lúc 18:25

1.         A. listen                     B.  finish                    C.  borrow                  D.  obey

2.         A. enjoy                     B.  agree                     C.  attend                   D.  student.

3.         A. professor              B.  illegal                   C.  entertain               D.  disaster

4.         A. traffic                    B.  agree                     C.  noisy                     D.  student
 5.         A. enjoy                     B.  special                  C.  culture                  D. worship

6.         A. wonderful             B.  performer             C. seasonal                D. celebrate

7.         A. lantern                   B. costume                 C. parade                   D. stuffing

8.         A. creative                 B. religious                C. musician               D. superstitious

9.         A. expand                  B. exit                         C. exam                      D. exhaust

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2018 lúc 11:43

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 9 2019 lúc 7:34

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án