Cho biểu thức \(Q=\sqrt[3]{3x^2}\).Tính giá trị của Q khi x = 2 và khi x = − 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Tính giá trị của phân thức trong bài tập 62 tại \(x=1,12\) và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba ?
\(\dfrac{x^2-10x+20}{x^2-5x}\)
Điều kiện của biến .
Ta có
Vì thỏa mãn điều kiện của biến nên khi đó giá trị của phân thức đã cho bằng :
Kết quả chính xác đến 0,001 là
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ tư):
a) \({\log _3}15\);
b) \(\log 8 - \log 3\);
c) \(3\ln 2\).
a) \(log_315=2,4650\)
c) \(3In2=2,0794\)
Tính giá trị của phân thức
tại x = 1,12 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thức ba.
Điều kiện xác định: x ≠ 0 và x ≠ 5.
Tại x = 1,12, giá trị phân thức bằng:
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ sáu):
a) \({\log _5}0,5\);
b) \(\log 25\);
c) \(\ln \frac{3}{2}\).
a) \(log_50,5=-0,439677\)
c) \(In\left(\dfrac{3}{2}\right)=0,405465\)
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị gần đúng a của \(\sqrt[3]{12}\) (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Ước lượng sai số tuyệt đối của a ?
Cho P(x)=\(\frac{2}{3}x^4-\sqrt{2}x^3+5x+7\)
a) Tìm thương Q(x) khi chia P(x) cho x-5
b) Tìm dư r làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3
Câu 1 : Làm tròn số 1,158 đến chữ số thập phân thứ nhất Câu 2 : Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |X| = 1/2 Câu 3 : Tìm 2 số x ; y biết: x/3 = y/5 và x+y= - 16 Câu 4 : Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương Số 5 : Kết quả của phép tính 2/3 + 7/3 Câu 6 : Tìm x Biết x : (-3)⁴ = (-3)² vậy x = ?
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: x + y = 5. Tìm gần đúng giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=(x5+5)(y5+5) (Làm tròn kết quả đến 5 chữ số ở phần thập phân)
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính bỏ túi :
a) \(\sqrt{3}.\left(0,12\right)^3\) làm tròn kết quả đến 4 chữ số thập phân
b) \(\sqrt[3]{5}:\sqrt{7}\) làm tròn kết quả đến 6 chữ số thập phân